Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Assane Diousse của Auxerre phạm lỗi với Mason Greenwood
- Ulisses Garcia (Thay: Quentin Merlin)46
- Ismael Kone (Thay: Jon Rowe)46
- Elye Wahi (Thay: Neal Maupay)46
- Ismael Kone (Thay: Jonathan Rowe)46
- Adrien Rabiot60
- (Pen) Mason Greenwood65
- Mason Greenwood66
- Geoffrey Kondogbia (Thay: Lilian Brassier)66
- Michael Murillo (Thay: Pol Lirola)77
- Elye Wahi87
- Lassine Sinayoko (Kiến tạo: Donovan Leon)10
- Gaetan Perrin (Kiến tạo: Lassine Sinayoko)43
- Hamed Traore (Kiến tạo: Gaetan Perrin)45
- Donovan Leon66
- Assane Diousse (Thay: Lassine Sinayoko)78
- Thelonius Bair (Thay: Kevin Danois)79
- Ado Onaiwu (Thay: Gaetan Perrin)85
- Thelonius Bair88
Thống kê trận đấu Marseille vs Auxerre
Diễn biến Marseille vs Auxerre
Marseille có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Marseille: 75%, Auxerre: 25%.
Geronimo Rulli của Marseille chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rayan Raveloson giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Elye Wahi
Adrien Rabiot của Marseille đánh đầu ghi bàn, nhưng nỗ lực này khá tệ và bóng không đi trúng đích.
Kiểm soát bóng: Marseille: 75%, Auxerre: 25%.
Luis Henrique của Marseille thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Rayan Raveloson của Auxerre chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Marseille thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Pierre-Emile Hoejbjerg thực hiện cú đá phạt nhưng bị hàng rào cản phá
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Assane Diousse của Auxerre phạm lỗi với Pierre-Emile Hoejbjerg
Marseille thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Elye Wahi của Marseille phạm lỗi với Hamed Traore
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút được cộng thêm.
Ulisses Garcia của Marseille bị việt vị.
Marseille có một pha tấn công nguy hiểm.
Kiểm soát bóng: Marseille: 75%, Auxerre: 25%.
Donovan Leon của đội Auxerre chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Marseille vs Auxerre
Marseille (4-2-3-1): Gerónimo Rulli (1), Pol Lirola (29), Leonardo Balerdi (5), Lilian Brassier (20), Quentin Merlin (3), Adrien Rabiot (25), Pierre-Emile Højbjerg (23), Mason Greenwood (10), Luis Henrique (44), Jonathan Rowe (17), Neal Maupay (8)
Auxerre (3-4-2-1): Donovan Leon (16), Rayan Raveloson (97), Gabriel Osho (3), Clement Akpa (92), Ki-Jana Hoever (23), Elisha Owusu (42), Kevin Danois (27), Gideon Mensah (14), Gaetan Perrin (10), Hamed Junior Traorè (25), Lassine Sinayoko (17)
Thay người | |||
46’ | Quentin Merlin Ulisses Garcia | 78’ | Lassine Sinayoko Assane Diousse |
46’ | Jonathan Rowe Ismaël Koné | 79’ | Kevin Danois Theo Bair |
46’ | Neal Maupay Elye Wahi | 85’ | Gaetan Perrin Ado Onaiwu |
66’ | Lilian Brassier Geoffrey Kondogbia | ||
77’ | Pol Lirola Amir Murillo |
Cầu thủ dự bị | |||
Ulisses Garcia | Theo De Percin | ||
Ismaël Koné | Madiou Keita | ||
Geoffrey Kondogbia | Assane Diousse | ||
Amir Murillo | Eros Maddy | ||
Jeffrey De Lange | Florian Aye | ||
Bamo Meite | Ado Onaiwu | ||
Valentin Rongier | Aristide Zossou | ||
Elye Wahi | Theo Bair | ||
Keyliane Abdallah | Theo Pellenard |
Tình hình lực lượng | |||
Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | Sinaly Diomande Kỷ luật | ||
Amine Harit Thẻ đỏ trực tiếp | Jubal Kỷ luật | ||
Bilal Nadir Chấn thương đầu gối | Saad Agouzoul Không xác định | ||
Valentín Carboni Chấn thương dây chằng chéo | Paul Joly Không xác định | ||
Faris Moumbagna Chấn thương đầu gối | Lasso Coulibaly Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Marseille vs Auxerre
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Marseille
Thành tích gần đây Auxerre
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại