Số người tham dự hôm nay là 72951.
- Hakan Calhanoglu (Kiến tạo: Alessandro Bastoni)43
- Simone Inzaghi55
- (Pen) Hakan Calhanoglu74
- Denzel Dumfries80
- Mehdi Taremi (Thay: Marcus Thuram)82
- Piotr Zielinski (Thay: Hakan Calhanoglu)82
- Matteo Darmian (Thay: Federico Dimarco)82
- Marko Arnautovic (Thay: Lautaro Martinez)89
- Stefan de Vrij (Thay: Alessandro Bastoni)89
- Scott McTominay (Kiến tạo: Amir Rrahmani)23
- Stanislav Lobotka (Thay: Billy Gilmour)60
- Giovanni Simeone (Thay: Romelu Lukaku)77
- Cyril Ngonge (Thay: Matteo Politano)84
Thống kê trận đấu Inter vs Napoli
Diễn biến Inter vs Napoli
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Inter: 53%, SSC Napoli: 47%.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Inter: 54%, SSC Napoli: 46%.
Quả phát bóng lên cho Inter.
Giovanni Simeone của SSC Napoli tung cú sút chệch mục tiêu
Đường chuyền của Cyril Ngonge từ SSC Napoli đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Inter thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Henrikh Mkhitaryan của Inter phạm lỗi với Mathias Olivera
Inter thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Inter: 56%, SSC Napoli: 44%.
Giovanni Di Lorenzo bị phạt vì đẩy Matteo Darmian.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Khvicha Kvaratskhelia của SSC Napoli phạm lỗi với Piotr Zielinski
Giovanni Di Lorenzo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Inter thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Alessandro Bastoni rời sân và được thay thế bởi Stefan de Vrij trong một sự thay đổi chiến thuật.
Lautaro Martinez rời sân và được thay thế bởi Marko Arnautovic trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Inter vs Napoli
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Benjamin Pavard (28), Francesco Acerbi (15), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Nicolò Barella (23), Hakan Çalhanoğlu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Lautaro Martínez (10), Marcus Thuram (9)
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Alessandro Buongiorno (4), Mathías Olivera (17), André-Frank Zambo Anguissa (99), Billy Gilmour (6), Scott McTominay (8), Matteo Politano (21), Romelu Lukaku (11), Khvicha Kvaratskhelia (77)
Thay người | |||
82’ | Federico Dimarco Matteo Darmian | 60’ | Billy Gilmour Stanislav Lobotka |
82’ | Hakan Calhanoglu Piotr Zieliński | 77’ | Romelu Lukaku Giovanni Simeone |
82’ | Marcus Thuram Mehdi Taremi | 84’ | Matteo Politano Cyril Ngonge |
89’ | Alessandro Bastoni Stefan de Vrij | ||
89’ | Lautaro Martinez Marko Arnautović |
Cầu thủ dự bị | |||
Raffaele Di Gennaro | Nikita Contini | ||
Josep Martínez | Elia Caprile | ||
Stefan de Vrij | Juan Jesus | ||
Yann Bisseck | Rafa Marín | ||
Matteo Darmian | Pasquale Mazzocchi | ||
Tiago Palacios | Leonardo Spinazzola | ||
Piotr Zieliński | Stanislav Lobotka | ||
Davide Frattesi | David Neres | ||
Tajon Buchanan | Giovanni Simeone | ||
Kristjan Asllani | Alessio Zerbin | ||
Marko Arnautović | Cyril Ngonge | ||
Joaquin Correa | Giacomo Raspadori | ||
Mehdi Taremi |
Tình hình lực lượng | |||
Carlos Augusto Chấn thương đùi | Michael Folorunsho Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại