Số người tham dự hôm nay là 22495.
- Moise Kean (Kiến tạo: Lucas Beltran)4
- Moise Kean (Kiến tạo: Yacine Adli)59
- Amir Richardson (Thay: Yacine Adli)77
- Christian Kouame (Thay: Lucas Beltran)77
- Fabiano Parisi (Thay: Riccardo Sottil)83
- Michael Kayode (Thay: Andrea Colpani)83
- Rolando Mandragora (Thay: Edoardo Bove)87
- Moise Kean (Kiến tạo: David De Gea)90+2'
- Moise Kean90+3'
- Suat Serdar18
- Diego Coppola35
- Suat Serdar54
- Daniel Mosquera (Thay: Casper Tengstedt)66
- Reda Belahyane (Thay: Tomas Suslov)66
- Amin Sarr (Thay: Darko Lazovic)74
- Grigoris Kastanos (Thay: Suat Serdar)75
- Flavius Daniliuc (Thay: Domagoj Bradaric)81
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Hellas Verona
Diễn biến Fiorentina vs Hellas Verona
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fiorentina: 61%, Verona: 39%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Daniel Mosquera của Verona phạm lỗi với Luca Ranieri
Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Moise Kean.
Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Moise Kean.
David De Gea là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Moise Kean ghi bàn bằng chân phải!
G O O O O O A A L - Moise Kean ghi bàn bằng chân phải!
David De Gea là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Moise Kean ghi bàn bằng chân phải!
Giangiacomo Magnani của Verona sút bóng ra ngoài mục tiêu
Đường chuyền của Flavius Daniliuc từ Verona đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Fiorentina bắt đầu phản công.
Giangiacomo Magnani đánh đầu về phía khung thành, nhưng David De Gea đã có mặt để dễ dàng cản phá
Đường chuyền của Jackson Tchatchoua từ Verona đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Verona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Diego Coppola của Verona chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Grigoris Kastanos của Verona phạm lỗi với Rolando Mandragora
Amir Richardson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Hellas Verona
Fiorentina (4-3-3): David de Gea (43), Dodô (2), Pietro Comuzzo (15), Luca Ranieri (6), Robin Gosens (21), Andrea Colpani (23), Yacine Adli (29), Edoardo Bove (4), Moise Kean (20), Lucas Beltrán (9), Riccardo Sottil (7)
Hellas Verona (4-2-3-1): Lorenzo Montipo (1), Jackson Tchatchoua (38), Giangiacomo Magnani (23), Diego Coppola (42), Domagoj Bradaric (12), Ondrej Duda (33), Suat Serdar (25), Tomáš Suslov (31), Abdou Harroui (18), Darko Lazovic (8), Casper Tengstedt (11)
Thay người | |||
77’ | Yacine Adli Amir Richardson | 66’ | Tomas Suslov Reda Belahyane |
77’ | Lucas Beltran Christian Kouamé | 66’ | Casper Tengstedt Daniel Mosquera |
83’ | Andrea Colpani Michael Kayode | 74’ | Darko Lazovic Amin Sarr |
83’ | Riccardo Sottil Fabiano Parisi | 75’ | Suat Serdar Grigoris Kastanos |
87’ | Edoardo Bove Rolando Mandragora | 81’ | Domagoj Bradaric Flavius Daniliuc |
Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Terracciano | Simone Perilli | ||
Tommaso Martinelli | Federico Magro | ||
Marin Pongračić | Flavius Daniliuc | ||
Matías Moreno | Davide Faraoni | ||
Lucas Martínez Quarta | Yllan Okou | ||
Michael Kayode | Daniele Ghilardi | ||
Fabiano Parisi | Reda Belahyane | ||
Amir Richardson | Ayanda Sishuba | ||
Christian Kouamé | Grigoris Kastanos | ||
Cristiano Biraghi | Dani S | ||
Rolando Mandragora | Faride Alidou | ||
Tommaso Rubino | Mathis Lambourde | ||
Amin Sarr | |||
Daniel Mosquera | |||
Alphadjo Cisse |
Tình hình lực lượng | |||
Albert Gudmundsson Chấn thương cơ | Paweł Dawidowicz Chấn thương cơ | ||
Martin Frese Chấn thương đầu gối | |||
Dailon Rocha Livramento Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Juan Manuel Cruz Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Hellas Verona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Hellas Verona
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại