Romania 1-1 Thụy Sỹ (KT): Bất phân thắng bại
Thứ Tư 15/06/2016 23:00(GMT+7)
Thứ Tư 15/06/2016 23:00(GMT+7)
Bogdan Stancu(pen.) 18' | |
Andrei Prepelita 22' | |
Alexandru Chipciu 24' | |
Claudiu Keseru 37' | |
Granit Xhaka 51' | |
Granit Xhaka 50' | |
Admir Mehmedi 57' | |
Dragos Grigore 76' | |
Breel Embolo 90' |
Dù trắng tay trận ra quân và rất cần điểm để giành vé đi tiếp, nhưng Romania tiếp tục dùng cách nhập cuộc thận trọng để đối đầu với Thụy Sỹ. Trong những phút đầu, đội bóng Đông Âu gần như lui toàn bộ đội hình về phần sân nhà. Họ nấp kỹ trong công sự và thi thoảng mới tung ra một vài phát bắn tỉa về phía cầu môn của Thụy Sỹ. Nhưng chỉ cần một vài pha lên bóng ít ỏi đó, họ đã có được bàn thắng.
Phút 18, Alexandru Chipciu đi bóng trong vòng cấm và bị kéo áo. Trọng tài chỉ tay vào chấm penalty dưới sự phản đối của các cầu thủ Thụy Sỹ. Từ khoảng cách 11 mét, Bogdan Stancu không phạm bất cứ sai lầm nào để hạ thủ môn Yann Sommer.
Bàn thắng dẫn trước càng khiến Romania kiên định với con đường tử thủ. Họ kém xa đối phương về thời gian kiểm soát bóng, số lần được hưởng phạt góc cho đến số cú sút cầu môn. Họ bịt chặt khung thành bằng số đông cầu thủ hiện diện ở xung quanh khu cấm địa. Những ngòi nổ bên phía Thụy Sỹ có rất ít khoảng trống để xử lý bóng.
Trong tình cảnh khó khăn đó, Thụy Sỹ phải nhờ tới một tình huống cố định để có bàn gỡ 1-1. Từ cú đá phạt góc được thực hiện bởi Ricardo Rodriguez, bóng được các cầu thủ Romania phá ra đến đúng vị trí của Admir Mehmedi. Tiền vệ chơi cho CLB Leverkusen không bỏ lỡ cơ hội này khi tung ra cú volley như búa bổ, cân bằng tỷ số cho đội tuyển xứ sở đồng hồ.
Kể từ đây, trận đấu diễn ra dưới thế trận đôi công đầy hấp dẫn. Cả Thụy Sỹ lẫn Romania đều tích cực tổ chức nhiều đợt tấn công nhưng tiếc là không có thêm bàn thắng nào được ghi.
Kết quả hòa 1-1 giúp Thụy Sỹ có trong tay 4 điểm để mở toang cánh cửa vào vòng 1/8 của EURO 2016. Trong khi đó, tình thế của Romania trở nên hết sức bấp bênh. Đội bóng Đông Âu này hiện mới chỉ có 1 điểm. Họ chỉ có hy vọng đi tiếp nếu đánh bại được Albania ở lượt đấu cuối cùng.
Thông số trận đấu Romania 1-1 Thụy Sĩ |
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh | 8 | 7 | 0 | 1 | 31 | 21 | |
2 | CH Séc | 8 | 5 | 0 | 3 | 2 | 15 | |
3 | Kosovo | 8 | 3 | 2 | 3 | -3 | 11 | |
4 | Bulgaria | 8 | 1 | 3 | 4 | -11 | 6 | |
5 | Montenegro | 8 | 0 | 3 | 5 | -19 | 3 | |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Ukraine | 8 | 6 | 2 | 0 | 13 | 20 | |
2 | Bồ Đào Nha | 8 | 5 | 2 | 1 | 16 | 17 | |
3 | Serbia | 8 | 4 | 2 | 2 | 0 | 14 | |
4 | Luxembourg | 8 | 1 | 1 | 6 | -9 | 4 | |
5 | Lithuania | 8 | 0 | 1 | 7 | -20 | 1 | |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Đức | 8 | 7 | 0 | 1 | 23 | 21 | |
2 | Hà Lan | 8 | 6 | 1 | 1 | 17 | 19 | |
3 | Bắc Ailen | 8 | 4 | 1 | 3 | -4 | 13 | |
4 | Northern Ireland | 8 | 4 | 1 | 3 | -4 | 13 | |
5 | Belarus | 8 | 1 | 1 | 6 | -12 | 4 | |
6 | Estonia | 8 | 0 | 1 | 7 | -24 | 1 | |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Thụy Sĩ | 8 | 5 | 2 | 1 | 13 | 17 | |
2 | Đan Mạch | 8 | 4 | 4 | 0 | 17 | 16 | |
3 | Ailen | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | |
4 | Georgia | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | |
5 | Gibraltar | 8 | 0 | 0 | 8 | -28 | 0 | |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Croatia | 8 | 5 | 2 | 1 | 10 | 17 | |
2 | Wales | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
3 | Slovakia | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | |
4 | Hungary | 8 | 4 | 0 | 4 | -3 | 12 | |
5 | Azerbaijan | 8 | 0 | 1 | 7 | -13 | 1 | |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Tây Ban Nha | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | |
2 | Thụy Điển | 10 | 6 | 3 | 1 | 14 | 21 | |
3 | Na Uy | 10 | 4 | 5 | 1 | 8 | 17 | |
4 | Romania | 10 | 4 | 2 | 4 | 2 | 14 | |
5 | Quần đảo Faroe | 10 | 1 | 0 | 9 | -26 | 3 | |
6 | Malta | 10 | 1 | 0 | 9 | -24 | 3 | |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Ba Lan | 10 | 8 | 1 | 1 | 13 | 25 | |
2 | Áo | 10 | 6 | 1 | 3 | 10 | 19 | |
3 | North Macedonia | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | |
4 | Slovenia | 10 | 4 | 2 | 4 | 5 | 14 | |
5 | Israel | 10 | 3 | 2 | 5 | -2 | 11 | |
6 | Latvia | 10 | 1 | 0 | 9 | -25 | 3 | |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Pháp | 10 | 8 | 1 | 1 | 19 | 25 | |
2 | Thổ Nhĩ Kỳ | 10 | 7 | 2 | 1 | 15 | 23 | |
3 | Ai-xơ-len | 10 | 6 | 1 | 3 | 3 | 19 | |
4 | Albania | 10 | 4 | 1 | 5 | 2 | 13 | |
5 | Andorra | 10 | 1 | 1 | 8 | -17 | 4 | |
6 | Moldova | 10 | 1 | 0 | 9 | -22 | 3 | |
I | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Bỉ | 10 | 10 | 0 | 0 | 37 | 30 | |
2 | Nga | 10 | 8 | 0 | 2 | 25 | 24 | |
3 | Scotland | 10 | 5 | 0 | 5 | -3 | 15 | |
4 | Kazakhstan | 10 | 3 | 1 | 6 | -4 | 10 | |
5 | Đảo Síp | 10 | 3 | 1 | 6 | -5 | 10 | |
6 | San Marino | 10 | 0 | 0 | 10 | -50 | 0 | |
J | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Italy | 10 | 10 | 0 | 0 | 33 | 30 | |
2 | Phần Lan | 10 | 6 | 0 | 4 | 6 | 18 | |
3 | Hy Lạp | 10 | 4 | 2 | 4 | -2 | 14 | |
4 | Bosnia and Herzegovina | 10 | 4 | 1 | 5 | 3 | 13 | |
5 | Armenia | 10 | 3 | 1 | 6 | -11 | 10 | |
6 | Liechtenstein | 10 | 0 | 2 | 8 | -29 | 2 |