Thẻ vàng cho Dominik Fitz.
![]() Johannes Naschberger 35 | |
![]() (Pen) Dominik Fitz 57 | |
![]() Andreas Gruber (Thay: Maurice Malone) 59 | |
![]() Johannes Handl (Thay: Philipp Maybach) 59 | |
![]() Dominik Fitz 63 |

Diễn biến WSG Tirol vs Austria Wien

Philipp Maybach rời sân và được thay thế bởi Johannes Handl.
Maurice Malone rời sân và được thay thế bởi Andreas Gruber.

V À A A O O O - Dominik Fitz từ Austria Wien thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Johannes Naschberger.
Tirol được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Áo được hưởng một quả phạt góc do Jakob Semler trao tặng.
Matthaus Taferner của Tirol trông ổn và trở lại sân.
Áo được hưởng một quả phạt góc.
Jakob Semler chờ trước khi tiếp tục trận đấu vì Matthaus Taferner của Tirol vẫn đang nằm sân.
Jakob Semler trao cho đội khách một quả ném biên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Innsbruck.
Abubakr Barry của Áo có cú sút nhưng không trúng đích.
Áo được hưởng một quả phạt góc do Jakob Semler trao tặng.
Ném biên cho Tirol.
Bóng an toàn khi Tirol được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Tirol.
Áo đang tiến lên và Philipp Maybach có một cú sút, tuy nhiên, nó không trúng đích.
Áo được hưởng một quả phạt góc.
Tirol có một quả ném biên nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Tirol tại Tivoli Stadion Tirol.
Jakob Semler ra hiệu cho một quả ném biên của Tirol ở phần sân của Áo.
Ở Innsbruck, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Ném biên cho Tirol tại Tivoli Stadion Tirol.
Jakob Semler trao cho Áo một quả phát bóng lên.
Tobias Anselm của Tirol bỏ lỡ một cú sút vào khung thành.
Jakob Semler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Áo ở phần sân của họ.
Ném biên cho Tirol gần khu vực cấm địa.
Tirol được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Lucas Galvao đã đứng dậy trở lại.
Jakob Semler ra hiệu cho một quả ném biên cho Áo, gần khu vực của Tirol.
Trận đấu tại Tivoli Stadion Tirol đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Lucas Galvao, người đang bị chấn thương.
Áo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Ném biên cao trên sân cho Tirol ở Innsbruck.
Ném biên cho Tirol ở phần sân của Áo.
Áo sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Tirol.
Jakob Semler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Tirol ở phần sân của họ.
Tirol có một quả phát bóng lên.
Liệu Áo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Tirol không?
Ném biên cho Áo ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Tirol ở phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Innsbruck.
Liệu Áo có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Tirol không?
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Jakob Semler ra hiệu cho một quả ném biên của Tirol ở phần sân của Áo.
Thống kê trận đấu WSG Tirol vs Austria Wien


Đội hình xuất phát WSG Tirol vs Austria Wien
WSG Tirol (5-3-2): Adam Stejskal (40), Cem Ustundag (20), David Jaunegg (27), Jamie Lawrence (5), David Gugganig (3), Lennart Czyborra (25), Johannes Naschberger (17), Valentino Muller (4), Matthäus Taferner (30), Quincy Butler (7), Tobias Anselm (11)
Austria Wien (3-4-3): Samuel Radlinger (1), Philipp Wiesinger (28), Aleksandar Dragovic (15), Tin Plavotic (24), Matteo Pérez Vinlöf (18), Abubakr Barry (5), Philipp Maybach (6), Lucas Galvao (3), Nik Prelec (11), Maurice Malone (77), Dominik Fitz (36)


Cầu thủ dự bị | |||
Paul Schermer | Lukas Wedl | ||
Mahamadou Diarra | Andreas Gruber | ||
Bror Blume | Hakim Guenouche | ||
Alexander Ranacher | Marko Raguz | ||
Osarenren Okungbowa | Johannes Handl | ||
Stefan Skrbo | Konstantin Aleksa | ||
Florian Rieder | Rocco Sutterluty |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây WSG Tirol
Thành tích gần đây Austria Wien
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 14 | 4 | 4 | 23 | 46 | H B T B T |
2 | ![]() | 22 | 14 | 4 | 4 | 16 | 46 | H T B T T |
3 | ![]() | 22 | 10 | 8 | 4 | 11 | 38 | H H T T H |
4 | ![]() | 22 | 11 | 3 | 8 | 14 | 36 | T T H T B |
5 | ![]() | 22 | 9 | 7 | 6 | 8 | 34 | B B B T B |
6 | ![]() | 22 | 10 | 3 | 9 | -1 | 33 | H B B T T |
7 | ![]() | 22 | 9 | 4 | 9 | -1 | 31 | H H T T T |
8 | ![]() | 22 | 6 | 8 | 8 | -5 | 26 | H H H B T |
9 | ![]() | 22 | 5 | 5 | 12 | -23 | 20 | H H T B B |
10 | ![]() | 22 | 4 | 7 | 11 | -10 | 19 | H H H B B |
11 | ![]() | 22 | 4 | 6 | 12 | -14 | 18 | B T H B H |
12 | ![]() | 22 | 3 | 7 | 12 | -18 | 16 | T H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại