Brentford với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Jean-Ricner Bellegarde (Thay: Matheus Cunha)20
- Jean-Ricner Bellegarde (Thay: Matheus Cunha)22
- Nathan Fraser (Thay: Toti Gomes)46
- Craig Dawson (VAR check)50
- Thomas Doyle (Thay: Joao Gomes)63
- Nathan Fraser70
- Matt Doherty (Thay: Nelson Semedo)83
- Mario Lemina88
- Christian Noergaard (Kiến tạo: Sergio Reguilon)35
- Mark Flekken60
- Mathias Jensen68
- Yegor Yarmolyuk (Thay: Mathias Jensen)69
- Keane Lewis-Potter (Thay: Neal Maupay)76
- Ivan Toney (Kiến tạo: Vitaly Janelt)77
- Vitaly Janelt81
- Kristoffer Vassbakk Ajer (Thay: Christian Noergaard)85
- Shandon Baptiste (Thay: Vitaly Janelt)85
Thống kê trận đấu Wolves vs Brentford
Diễn biến Wolves vs Brentford
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 72%, Brentford: 28%.
Quả phát bóng lên cho Brentford.
Matt Doherty của Wolverhampton đánh đầu nhưng bóng đi quá xa khung thành.
Pablo Sarabia của Wolverhampton thực hiện pha thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Nathan Collins giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Quả phát bóng lên cho Brentford.
Mario Lemina của Wolverhampton cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi trúng đích.
Pablo Sarabia của Wolverhampton chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Brentford bắt đầu phản công.
Brentford thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Mark Flekken ra tay an toàn khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 72%, Brentford: 28%.
Craig Dawson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Shandon Baptiste thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Mark Flekken ra tay an toàn khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Wolverhampton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Mark Flekken của Brentford cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Trò chơi được khởi động lại.
Ethan Pinnock dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Đội hình xuất phát Wolves vs Brentford
Wolves (3-4-3): José Sá (1), Max Kilman (23), Craig Dawson (15), Toti Gomes (24), Nélson Semedo (22), Mario Lemina (5), João Gomes (8), Rayan Aït-Nouri (3), Pablo Sarabia (21), Pedro Neto (7), Matheus Cunha (12)
Brentford (3-5-2): Mark Flekken (1), Nathan Collins (22), Ethan Pinnock (5), Ben Mee (16), Mads Roerslev (30), Mathias Jensen (8), Christian Nørgaard (6), Vitaly Janelt (27), Sergio Reguilón (12), Neal Maupay (7), Ivan Toney (17)
Thay người | |||
20’ | Matheus Cunha Jean-Ricner Bellegarde | 69’ | Mathias Jensen Yehor Yarmoliuk |
46’ | Toti Gomes Nathan Fraser | 76’ | Neal Maupay Keane Lewis-Potter |
63’ | Joao Gomes Tommy Doyle | 85’ | Christian Noergaard Kristoffer Ajer |
83’ | Nelson Semedo Matt Doherty | 85’ | Vitaly Janelt Shandon Baptiste |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Bentley | Thomas Strakosha | ||
Matt Doherty | Zanka | ||
Santiago Bueno | Kristoffer Ajer | ||
Hugo Bueno | Shandon Baptiste | ||
Boubacar Traore | Yehor Yarmoliuk | ||
Tommy Doyle | Ethan Brierley | ||
Jean-Ricner Bellegarde | Saman Ghoddos | ||
Tawanda Chirewa | Keane Lewis-Potter | ||
Nathan Fraser | Mikkel Damsgaard |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolves vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolves
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại