Wolverhampton kiểm soát bóng phần lớn và nhờ đó giành thế trận.
- Daniel Podence48
- Raul Jimenez (Thay: Matheus Cunha)64
- Rayan Ait Nouri (Thay: Daniel Podence)64
- Adama Traore (Thay: Joao Moutinho)73
- Mario Lemina (Thay: Hee-Chan Hwang)73
- Toti Gomes (Thay: Hugo Bueno)83
- Said Benrahma (Thay: Tomas Soucek)60
- Naif Aguerd70
- Gianluca Scamacca (Thay: Pablo Fornals)76
- Declan Rice90+3'
Thống kê trận đấu Wolverhampton vs West Ham
Diễn biến Wolverhampton vs West Ham
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 58%, West Ham: 42%.
Adama Traore rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Mario Lemina thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của anh ấy
Lucas Paqueta thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Naif Aguerd giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
KIỂM TRA VAR - Không có thêm hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài cho dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, tình huống bàn thắng đang chờ xử lý.
Raul Jimenez của Wolverhampton bị thổi phạt việt vị.
Quả phát bóng lên cho Wolverhampton.
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 58%, West Ham: 42%.
Quả phát bóng lên cho West Ham.
Ruben Neves không tìm được mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Ruben Neves thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
West Ham được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Declan Rice không còn cách nào khác là phải dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Declan Rice của West Ham vấp phải Adama Traore
Quả tạt của Jarrod Bowen từ West Ham tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Gianluca Scamacca chiến thắng thử thách trên không trước Max Kilman
Quả phát bóng lên cho Wolverhampton.
Đội hình xuất phát Wolverhampton vs West Ham
Wolverhampton (4-3-3): Jose Sa (1), Nelson Semedo (22), Nathan Collins (4), Max Kilman (23), Hugo Bueno (64), Matheus Nunes (27), Ruben Neves (8), Joao Moutinho (28), Hwang Hee-chan (11), Matheus Cunha (12), Daniel Podence (10)
West Ham (4-2-3-1): Lukasz Fabianski (1), Vladimir Coufal (5), Nayef Aguerd (27), Angelo Ogbonna (21), Aaron Cresswell (3), Declan Rice (41), Tomas Soucek (28), Jarrod Bowen (20), Lucas Paqueta (11), Pablo Fornals (8), Michail Antonio (9)
Thay người | |||
64’ | Daniel Podence Rayan Ait-Nouri | 60’ | Tomas Soucek Said Benrahma |
64’ | Matheus Cunha Raul Jimenez | 76’ | Pablo Fornals Gianluca Scamacca |
73’ | Hee-Chan Hwang Mario Lemina | ||
73’ | Joao Moutinho Adama Traore | ||
83’ | Hugo Bueno Toti Gomes |
Cầu thủ dự bị | |||
Matija Sarkic | Said Benrahma | ||
Rayan Ait-Nouri | Darren Randolph | ||
Jonny Otto | Ben Johnson | ||
Toti Gomes | Kurt Zouma | ||
Mario Lemina | Emerson | ||
Joe Hodge | Manuel Lanzini | ||
Raul Jimenez | Flynn Downes | ||
Adama Traore | Gianluca Scamacca | ||
Chem Campbell | Thilo Kehrer |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolverhampton vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolverhampton
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại