Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trực tiếp kết quả Wolverhampton vs Southampton hôm nay 15-01-2022
Giải Premier League - Th 7, 15/1
Kết thúc



![]() (Pen) Raul Jimenez 37 | |
![]() Daniel Podence 43 | |
![]() Lyanco 58 | |
![]() Conor Coady 59 | |
![]() Raul Jimenez 62 | |
![]() James Ward-Prowse 84 | |
![]() James Ward-Prowse 86 | |
![]() Mohammed Salisu 87 | |
![]() Adama Traore (Kiến tạo: Rayan Ait Nouri) 90+1' |
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Wolverhampton Wanderers: 42%, Southampton: 58%.
Bàn tay an toàn từ Jose Sa khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Wolverhampton Wanderers chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Wolverhampton Wanderers: 41%, Southampton: 59%.
Bàn tay an toàn từ Jose Sa khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Adam Armstrong đặt một cây thánh giá ...
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Adama Traore trở lại sân.
Adama Traore của Wolverhampton Wanderers phải rời sân vì cần thay áo đấu.
Daniel Podence rời sân, Luke Cundle vào thay chiến thuật.
Romain Perraud từ Southampton phạm lỗi bằng cùi chỏ với Adama Traore
Romain Perraud bị phạt vì đẩy Daniel Podence.
Tỷ lệ cầm bóng: Wolverhampton Wanderers: 41%, Southampton: 59%.
Romain Perraud bị phạt vì đẩy Nelson Semedo.
Stuart Armstrong của Southampton chuyền bóng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Nelson Semedo giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
James Ward-Prowse của Southampton thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Stuart Armstrong thấy cú sút của mình chệch mục tiêu
Lyanco trở lại sân.
Wolverhampton (3-4-2-1): Jose Sa (1), Max Kilman (23), Conor Coady (16), Toti Gomes (24), Nelson Semedo (22), Leander Dendoncker (32), Joao Moutinho (28), Rayan Ait Nouri (3), Trincao (11), Daniel Podence (10), Raul Jimenez (9)
Southampton (3-5-2): Fraser Forster (44), Jan Bednarek (35), Lyanco (4), Mohammed Salisu (22), Nathan Tella (23), James Ward-Prowse (8), Oriol Romeu (6), Ibrahima Diallo (27), Romain Perraud (15), Nathan Redmond (11), Armando Broja (18)
Thay người | |||
78’ | Trincao Adama Traore | 46’ | Ibrahima Diallo Che Adams |
80’ | Raul Jimenez Fabio Silva | 71’ | Nathan Tella Stuart Armstrong |
90’ | Daniel Podence Luke Cundle | 78’ | Armando Broja Adam Armstrong |
Cầu thủ dự bị | |||
Ryan Giles | Wilfredo Caballero | ||
Chem Campbell | Kyle Walker-Peters | ||
Adama Traore | Jack Stephens | ||
Louie Moulden | Thierry Small | ||
John Ruddy | Yan Valery | ||
Dion Sanderson | Stuart Armstrong | ||
Bruno Jordao | Shane Long | ||
Luke Cundle | Adam Armstrong | ||
Fabio Silva | Che Adams |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 29 | 16 | 6 | 7 | 14 | 54 | B B H T T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 15 | 48 | T B T B H |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 11 | 6 | 6 | 47 | T T T T H |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 29 | 12 | 8 | 9 | 12 | 44 | T B B H B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 29 | 12 | 5 | 12 | 5 | 41 | T T H B T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -4 | 34 | T H H H H |
15 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
16 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -16 | 34 | B T T B H |
17 | ![]() | 29 | 7 | 5 | 17 | -18 | 26 | B T B H T |
18 | ![]() | 29 | 3 | 8 | 18 | -34 | 17 | H B B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 29 | 2 | 3 | 24 | -49 | 9 | B B B B B |