Số người tham dự hôm nay là 31641.
- Toti Gomes (Kiến tạo: Ruben Neves)9
- Diego Costa39
- Hee-Chan Hwang (Thay: Matheus Cunha)68
- Toti Gomes82
- Nathan Collins (Thay: Diego Costa)83
- Adama Traore (Thay: Pedro Neto)84
- Joao Moutinho (Thay: Matheus Nunes)90
- Nelson Semedo90+2'
- Tyrone Mings39
- Leon Bailey (Thay: Bertrand Traore)46
- Ollie Watkins63
- Diego Carlos (Thay: Ashley Young)65
- Douglas Luiz75
- Jhon Duran (Thay: Emiliano Buendia)81
- Lucas Digne (Thay: Alex Moreno)85
- Boubacar Kamara (Thay: Douglas Luiz)85
Thống kê trận đấu Wolverhampton vs Aston Villa
Diễn biến Wolverhampton vs Aston Villa
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 38%, Aston Villa: 62%.
Quả phát bóng lên cho Wolverhampton.
Adama Traore của Wolverhampton bị thổi phạt việt vị.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Joao Moutinho của Wolverhampton phạm lỗi với Lucas Digne
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Nelson Semedo vì hành vi phi thể thao.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Matheus Nunes rời sân nhường chỗ cho Joao Moutinho trong tình huống thay người chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Craig Dawson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Tyrone Mings của Aston Villa chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Ruben Neves đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng đi không trúng người đồng đội.
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 38%, Aston Villa: 62%.
Lucas Digne giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Diego Carlos của Aston Villa đã đi hơi xa ở đó khi kéo Hee-Chan Hwang xuống
Wolverhampton thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Adama Traore của Wolverhampton chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Lucas Digne đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng lại không đến gần đồng đội.
Mario Lemina của Wolverhampton chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Adama Traore bị phạt vì đẩy Ezri Konsa
Đội hình xuất phát Wolverhampton vs Aston Villa
Wolverhampton (4-4-2): Jose Sa (1), Nelson Semedo (22), Craig Dawson (15), Max Kilman (23), Toti Gomes (24), Matheus Nunes (27), Ruben Neves (8), Mario Lemina (5), Pedro Neto (7), Diego Costa (29), Matheus Cunha (12)
Aston Villa (4-4-2): Emiliano Martinez (1), Ashley Young (18), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Alex Moreno (15), Bertrand Traore (9), John McGinn (7), Douglas Luiz (6), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11), Emiliano Buendia (10)
Thay người | |||
68’ | Matheus Cunha Hwang Hee-chan | 46’ | Bertrand Traore Leon Bailey |
83’ | Diego Costa Nathan Collins | 65’ | Ashley Young Diego Carlos |
84’ | Pedro Neto Adama Traore | 85’ | Alex Moreno Lucas Digne |
90’ | Matheus Nunes Joao Moutinho | 85’ | Douglas Luiz Boubacar Kamara |
Cầu thủ dự bị | |||
Hwang Hee-chan | Leander Dendoncker | ||
Adama Traore | Robin Olsen | ||
Nathan Collins | Diego Carlos | ||
Daniel Bentley | Calum Chambers | ||
Rayan Ait-Nouri | Lucas Digne | ||
Joao Moutinho | Jhon Duran | ||
Joao Gomes | Philippe Coutinho | ||
Daniel Podence | Leon Bailey | ||
Pablo Sarabia | Boubacar Kamara |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolverhampton vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolverhampton
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại