Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Bayern Munich chỉ cố gắng giành chiến thắng
![]() Kingsley Coman (Kiến tạo: Alphonso Davies) 9 | |
![]() Kingsley Coman (Kiến tạo: Joao Cancelo) 14 | |
![]() Thomas Mueller (Kiến tạo: Joshua Kimmich) 19 | |
![]() Jakub Kaminski (Thay: Maxence Lacroix) 30 | |
![]() Joshua Kimmich 34 | |
![]() Leroy Sane 34 | |
![]() Paulo Silva 38 | |
![]() Jakub Kaminski (Kiến tạo: Paulo Silva) 44 | |
![]() Leon Goretzka 45+2' | |
![]() Joshua Kimmich 54 | |
![]() Serge Gnabry (Thay: Kingsley Coman) 55 | |
![]() Mathys Tel (Thay: Thomas Mueller) 60 | |
![]() Josip Stanisic (Thay: Leroy Sane) 60 | |
![]() Omar Marmoush (Thay: Patrick Wimmer) 66 | |
![]() Kevin Paredes (Thay: Paulo Silva) 66 | |
![]() Jamal Musiala (Kiến tạo: Benjamin Pavard) 73 | |
![]() Lukas Nmecha (Thay: Jonas Wind) 74 | |
![]() Yannick Gerhardt (Thay: Maximilian Arnold) 74 | |
![]() Paul Wanner (Thay: Jamal Musiala) 78 | |
![]() Daley Blind (Thay: Joao Cancelo) 78 | |
![]() Mattias Svanberg 81 | |
![]() Paul Wanner 90 | |
![]() Mathys Tel 90+2' | |
![]() Sebastiaan Bornauw 90+5' |
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Munich


Diễn biến Wolfsburg vs Munich
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 52%, Bayern Munich: 48%.
Omar Marmoush thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Bayern Munich với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 52%, Bayern Munich: 48%.
Omar Marmoush thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Bayern Munich với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Sebastiaan Bornauw không còn cách nào khác là phải dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Sebastiaan Bornauw từ Wolfsburg đã đi hơi xa ở đó khi kéo xuống Mathys Tel
Leon Goretzka của Bayern Munich chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Wolfsburg thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Alphonso Davies của Bayern Munich chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Micky van de Ven thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Daley Blind của Bayern Munich chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Leon Goretzka của Bayern Munich chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Omar Marmoush đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Mattias Svanberg sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Yann Sommer đã khống chế được
Lukas Nmecha tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Munich
Wolfsburg (3-5-2): Koen Casteels (1), Maxence Lacroix (4), Sebastiaan Bornauw (3), Micky Van de Ven (5), Ridle Baku (20), Mattias Svanberg (32), Maximilian Arnold (27), Felix Nmecha (22), Paulo Otavio (6), Jonas Wind (23), Patrick Wimmer (39)
Munich (4-2-3-1): Yann Sommer (27), Joao Cancelo (22), Matthijs De Ligt (4), Benjamin Pavard (5), Alphonso Davies (19), Joshua Kimmich (6), Leon Goretzka (8), Leroy Sane (10), Jamal Musiala (42), Kingsley Coman (11), Thomas Muller (25)


Thay người | |||
30’ | Maxence Lacroix Jakub Kaminski | 55’ | Kingsley Coman Serge Gnabry |
66’ | Paulo Silva Kevin Paredes | 60’ | Leroy Sane Josip Stanisic |
66’ | Patrick Wimmer Omar Marmoush | 60’ | Thomas Mueller Mathys Tel |
74’ | Maximilian Arnold Yannick Gerhardt | 78’ | Joao Cancelo Daley Blind |
74’ | Jonas Wind Lukas Nmecha | 78’ | Jamal Musiala Paul Wanner |
Cầu thủ dự bị | |||
Pavao Pervan | Sven Ulreich | ||
Nicolas Cozza | Johannes Schenk | ||
Jakub Kaminski | Bouna Sarr | ||
Josuha Guilavogui | Daley Blind | ||
Yannick Gerhardt | Josip Stanisic | ||
Kevin Paredes | Paul Wanner | ||
Luca Waldschmidt | Serge Gnabry | ||
Lukas Nmecha | Mathys Tel | ||
Omar Marmoush |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs Munich
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây Munich
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại