Mainz 05 với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Kevin Paredes (Kiến tạo: Jakub Kaminski)18
- Patrick Wimmer (Thay: Kevin Paredes)46
- Patrick Wimmer52
- Lovro Majer71
- Vaclav Cerny (Thay: Ridle Baku)76
- Kevin Behrens (Thay: Jonas Wind)76
- Bennit Broeger (Thay: Patrick Wimmer)80
- Jae-Sung Lee12
- Brajan Gruda (Kiến tạo: Nadiem Amiri)24
- Andreas Hanche-Olsen54
- Sepp van den Berg72
- Ludovic Ajorque (Thay: Jae-Sung Lee)73
- Anthony Caci (Thay: Silvan Widmer)73
- Jonathan Burkardt (Kiến tạo: Brajan Gruda)85
- Tom Krauss (Thay: Brajan Gruda)86
- Dominik Kohr89
- Josuha Guilavogui (Thay: Jonathan Burkardt)90
- Marco Richter (Thay: Nadiem Amiri)90
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Mainz
Diễn biến Wolfsburg vs Mainz
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 65%, Mainz 05: 35%.
Quả phát bóng lên cho Mainz 05.
Trọng tài ra hiệu cho Andreas Hanche-Olsen của Mainz 05 phạm lỗi với Lovro Majer
Trọng tài ra hiệu cho Marco Richter của Mainz 05 phạm lỗi với Bennit Broeger
Quả phát bóng lên cho Mainz 05.
Maximilian Arnold của Wolfsburg cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi trúng đích.
Dominik Kohr của Mainz 05 chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 64%, Mainz 05: 36%.
Nadiem Amiri rời sân để nhường chỗ cho Marco Richter thay người chiến thuật.
Jonathan Burkardt rời sân để vào thay Josuha Guilavogui thay người chiến thuật.
Wolfsburg thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Đường tạt bóng của Philipp Mwene từ Mainz 05 tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Nadiem Amiri của Mainz 05 thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Kilian Fischer giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Sepp van den Berg giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Số người tham dự hôm nay là 26627.
Wolfsburg đang kiểm soát bóng.
Chính thức thứ tư cho thấy có 7 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Mainz
Wolfsburg (4-2-3-1): Koen Casteels (1), Kilian Fischer (2), Maxence Lacroix (4), Sebastiaan Bornauw (3), Cedric Zesiger (5), Lovro Majer (19), Maximilian Arnold (27), Ridle Baku (20), Jakub Kaminski (16), Kevin Paredes (40), Jonas Wind (23)
Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Dominik Kohr (31), Sepp van den Berg (3), Andreas Hanche-Olsen (25), Silvan Widmer (30), Leandro Martins (8), Nadiem Amiri (18), Philipp Mwene (2), Brajan Gruda (43), Lee Jae-sung (7), Jonathan Burkardt (29)
Thay người | |||
46’ | Bennit Broeger Patrick Wimmer | 73’ | Jae-Sung Lee Ludovic Ajorque |
76’ | Ridle Baku Vaclav Cerny | 73’ | Silvan Widmer Anthony Caci |
76’ | Jonas Wind Kevin Behrens | 86’ | Brajan Gruda Tom Krauss |
90’ | Jonathan Burkardt Josuha Guilavogui | ||
90’ | Nadiem Amiri Marco Richter |
Cầu thủ dự bị | |||
Pavao Pervan | Daniel Batz | ||
Niklas Klinger | Edimilson Fernandes | ||
Moritz Jenz | Danny da Costa | ||
Anders Borset | Josuha Guilavogui | ||
Vaclav Cerny | Marco Richter | ||
Patrick Wimmer | Tom Krauss | ||
Kevin Behrens | Ludovic Ajorque | ||
Nelson Weiper | |||
Anthony Caci |
Tình hình lực lượng | |||
Rogerio Chấn thương đầu gối | Stefan Bell Vấn đề tim mạch | ||
Aster Vranckx Va chạm | Maxim Leitsch Chấn thương cơ | ||
Mattias Svanberg Chấn thương vai | Karim Onisiwo Không xác định | ||
Kofi Amoako Chấn thương cơ | |||
Yannick Gerhardt Chấn thương gân kheo | |||
Lukas Nmecha Chấn thương đùi | |||
Dzenan Pejcinovic Chân bị gãy |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs Mainz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây Mainz
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại