Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Jonas Wind (Kiến tạo: Mattias Svanberg)5
- Sebastiaan Bornauw (Kiến tạo: Patrick Wimmer)13
- Jonas Wind (Kiến tạo: Ridle Baku)28
- Nicolas Cozza (Thay: Maxence Lacroix)46
- Gian-Luca Waldschmidt (Thay: Jonas Wind)83
- Yannick Gerhardt (Thay: Mattias Svanberg)83
- Sebastiaan Bornauw86
- Omar Marmoush (Thay: Patrick Wimmer)90
- Kilian Fischer (Thay: Jakub Kaminski)90
- Stefan Bell45+2'
- Anton Stach (Thay: Leandro Barreiro)46
- Aaron Caricol (Thay: Edimilson Fernandes)46
- Dominik Kohr54
- Aymen Barkok (Thay: Jae-Sung Lee)61
- Marcus Ingvartsen (Thay: Ludovic Ajorque)61
- Danny da Costa (Thay: Silvan Widmer)65
- Aaron Caricol66
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Mainz
Diễn biến Wolfsburg vs Mainz
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 51%, Mainz 05: 49%.
Quả phát bóng lên cho Mainz 05.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Wolfsburg.
Một cầu thủ của Mainz 05 thực hiện quả ném xa vào vòng cấm đối phương.
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jakub Kaminski rời sân để được thay thế bởi Kilian Fischer trong một sự thay người chiến thuật.
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Wolfsburg.
Anton Stach đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mainz 05 đang kiểm soát bóng.
Patrick Wimmer rời sân để được thay thế bởi Omar Marmoush trong một sự thay thế chiến thuật.
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 54%, Mainz 05: 46%.
Patrick Wimmer của Wolfsburg bị thổi phạt việt vị.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mainz 05 đang kiểm soát bóng.
Mainz 05 đang kiểm soát bóng.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Mainz
Wolfsburg (3-4-3): Koen Casteels (1), Sebastiaan Bornauw (3), Josuha Guilavogui (29), Maxence Lacroix (4), Ridle Baku (20), Felix Nmecha (22), Maximilian Arnold (27), Jakub Kaminski (16), Mattias Svanberg (32), Jonas Wind (23), Patrick Wimmer (39)
Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Andreas Hanche-Olsen (25), Stefan Bell (16), Edimilson Fernandes (20), Silvan Widmer (30), Leandro Martins (8), Dominik Kohr (31), Anthony Caci (19), Karim Onisiwo (9), Jae-sung Lee (7), Ludovic Ajorque (17)
Thay người | |||
46’ | Maxence Lacroix Nicolas Cozza | 46’ | Edimilson Fernandes Aaron Martin |
83’ | Mattias Svanberg Yannick Gerhardt | 46’ | Leandro Barreiro Anton Stach |
83’ | Jonas Wind Luca Waldschmidt | 61’ | Jae-Sung Lee Aymen Barkok |
90’ | Jakub Kaminski Kilian Fischer | 61’ | Ludovic Ajorque Marcus Ingvartsen |
90’ | Patrick Wimmer Omar Marmoush | 65’ | Silvan Widmer Danny da Costa |
Cầu thủ dự bị | |||
Pavao Pervan | Finn Dahmen | ||
Kilian Fischer | Aaron Martin | ||
Nicolas Cozza | Danny da Costa | ||
Yannick Gerhardt | Alexander Hack | ||
Lukas Ambros | Aymen Barkok | ||
Luca Waldschmidt | Anton Stach | ||
Dzenan Pejcinovic | Marcus Ingvartsen | ||
Omar Marmoush | Delano Burgzorg | ||
Nelson Felix Patrick Weiper |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs Mainz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây Mainz
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại