Thứ Năm, 13/03/2025 Mới nhất
Konstantinos Koulierakis (VAR check)
7
Victor Okoh Boniface
15
Robert Andrich
37
Jeremie Frimpong (Thay: Arthur)
60
Florian Wirtz (Thay: Aleix Garcia)
60
Andreas Skov Olsen (Thay: Tiago Tomas)
73
Joakim Maehle
75
Patrik Schick (Thay: Victor Okoh Boniface)
75
Emiliano Buendia (Thay: Nathan Tella)
76
Nordi Mukiele
77
Kevin Behrens (Thay: Jonas Wind)
90
Yannick Gerhardt (Thay: Patrick Wimmer)
90
Aster Vranckx (Thay: Mattias Svanberg)
90
Sebastiaan Bornauw (Thay: Kilian Fischer)
90
Konstantinos Koulierakis
90+7'

Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Leverkusen

số liệu thống kê
Wolfsburg
Wolfsburg
Leverkusen
Leverkusen
41 Kiểm soát bóng 59
7 Phạm lỗi 8
21 Ném biên 25
2 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 9
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
8 Sút trúng đích 1
1 Sút không trúng đích 9
4 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 8
9 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Wolfsburg vs Leverkusen

Tất cả (389)
90+8'

Số lượng khán giả hôm nay là 27000.

90+8'

Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.

90+8'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+8'

Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 41%, Bayer Leverkusen: 59%.

90+8'

Marius Mueller bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

90+8'

Yannick Gerhardt từ Wolfsburg cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.

90+8' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Konstantinos Koulierakis không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Konstantinos Koulierakis không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

90+7' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Konstantinos Koulierakis không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Konstantinos Koulierakis không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

90+7'

Konstantinos Koulierakis để bóng chạm tay.

90+7'

Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+7'

Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.

90+6'

Quả phát bóng lên cho Wolfsburg.

90+6'

Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Florian Wirtz lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.

90+6'

Florian Wirtz của Bayer Leverkusen sút bóng ra ngoài khung thành.

90+6'

Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Andreas Skov Olsen của Wolfsburg cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+5'

Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 42%, Bayer Leverkusen: 58%.

90+5'

Konstantinos Koulierakis từ Wolfsburg cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Maximilian Arnold từ Wolfsburg cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Leverkusen

Wolfsburg (4-1-3-2): Marius Muller (29), Kilian Fischer (2), Denis Vavro (18), Konstantinos Koulierakis (4), Joakim Mæhle (21), Maximilian Arnold (27), Patrick Wimmer (39), Mattias Svanberg (32), Tiago Tomas (11), Jonas Wind (23), Mohamed Amoura (9)

Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Mario Hermoso (5), Jonathan Tah (4), Piero Hincapié (3), Nordi Mukiele (23), Granit Xhaka (34), Robert Andrich (8), Arthur (13), Nathan Tella (19), Aleix García (24), Victor Boniface (22)

Wolfsburg
Wolfsburg
4-1-3-2
29
Marius Muller
2
Kilian Fischer
18
Denis Vavro
4
Konstantinos Koulierakis
21
Joakim Mæhle
27
Maximilian Arnold
39
Patrick Wimmer
32
Mattias Svanberg
11
Tiago Tomas
23
Jonas Wind
9
Mohamed Amoura
22
Victor Boniface
24
Aleix García
19
Nathan Tella
13
Arthur
8
Robert Andrich
34
Granit Xhaka
23
Nordi Mukiele
3
Piero Hincapié
4
Jonathan Tah
5
Mario Hermoso
1
Lukas Hradecky
Leverkusen
Leverkusen
3-4-2-1
Thay người
73’
Tiago Tomas
Andreas Skov Olsen
60’
Aleix Garcia
Florian Wirtz
90’
Kilian Fischer
Sebastiaan Bornauw
60’
Arthur
Jeremie Frimpong
90’
Mattias Svanberg
Aster Vranckx
75’
Victor Okoh Boniface
Patrik Schick
90’
Patrick Wimmer
Yannick Gerhardt
76’
Nathan Tella
Emiliano Buendía
90’
Jonas Wind
Kevin Behrens
Cầu thủ dự bị
Pavao Pervan
Matěj Kovář
Sebastiaan Bornauw
Jonas Hofmann
Mads Roerslev
Exequiel Palacios
Aster Vranckx
Amine Adli
Jakub Kaminski
Emiliano Buendía
Bence Dardai
Florian Wirtz
Yannick Gerhardt
Patrik Schick
Andreas Skov Olsen
Edmond Tapsoba
Kevin Behrens
Jeremie Frimpong
Tình hình lực lượng

Kamil Grabara

Chấn thương đùi

Álex Grimaldo

Không xác định

Niklas Klinger

Không xác định

Jeanuel Belocian

Chấn thương đầu gối

Rogerio

Chấn thương đầu gối

Martin Terrier

Không xác định

Lovro Majer

Chấn thương mắt cá

Kevin Paredes

Chấn thương bàn chân

Bartosz Bialek

Chấn thương đầu gối

Huấn luyện viên

Ralph Hasenhuttl

Xabi Alonso

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
01/11 - 2015
02/04 - 2016
29/10 - 2016
02/04 - 2017
15/10 - 2017
03/03 - 2018
01/09 - 2018
26/01 - 2019
10/11 - 2019
27/05 - 2020
20/09 - 2020
23/01 - 2021
30/10 - 2021
20/03 - 2022
22/10 - 2022
17/04 - 2023
21/10 - 2023
11/03 - 2024
22/09 - 2024
08/02 - 2025

Thành tích gần đây Wolfsburg

Bundesliga
08/03 - 2025
01/03 - 2025
DFB Cup
27/02 - 2025
Bundesliga
22/02 - 2025
15/02 - 2025
08/02 - 2025
02/02 - 2025
25/01 - 2025
18/01 - 2025
15/01 - 2025

Thành tích gần đây Leverkusen

Champions League
12/03 - 2025
Bundesliga
08/03 - 2025
Champions League
06/03 - 2025
Bundesliga
02/03 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
08/02 - 2025
DFB Cup
06/02 - 2025
H1: 0-1 | HP: 1-0
Bundesliga
02/02 - 2025
Champions League
30/01 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich2519425161T H T T B
2LeverkusenLeverkusen2515822553H H T T B
3Mainz 05Mainz 052513571644H T T T T
4E.FrankfurtE.Frankfurt2512671242H T B B B
5FreiburgFreiburg251258-241T T T H H
6RB LeipzigRB Leipzig251096639T H H B H
7WolfsburgWolfsburg2510871038H T H T H
8StuttgartStuttgart251078537T B H B H
9Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach2511410137H T B T B
10DortmundDortmund2510510635B B T T B
11AugsburgAugsburg25988-735H H T H T
12BremenBremen259610-1133B B B B T
13HoffenheimHoffenheim256811-1526B T H T H
14Union BerlinUnion Berlin257513-1626T B B B T
15St. PauliSt. Pauli256415-1122B B B B H
16VfL BochumVfL Bochum255515-2320H T H B T
17Holstein KielHolstein Kiel254516-2417H B B T H
18FC HeidenheimFC Heidenheim254417-2316B B H B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X