Số lượng khán giả hôm nay là 27000.
![]() Konstantinos Koulierakis (VAR check) 7 | |
![]() Victor Okoh Boniface 15 | |
![]() Robert Andrich 37 | |
![]() Jeremie Frimpong (Thay: Arthur) 60 | |
![]() Florian Wirtz (Thay: Aleix Garcia) 60 | |
![]() Andreas Skov Olsen (Thay: Tiago Tomas) 73 | |
![]() Joakim Maehle 75 | |
![]() Patrik Schick (Thay: Victor Okoh Boniface) 75 | |
![]() Emiliano Buendia (Thay: Nathan Tella) 76 | |
![]() Nordi Mukiele 77 | |
![]() Kevin Behrens (Thay: Jonas Wind) 90 | |
![]() Yannick Gerhardt (Thay: Patrick Wimmer) 90 | |
![]() Aster Vranckx (Thay: Mattias Svanberg) 90 | |
![]() Sebastiaan Bornauw (Thay: Kilian Fischer) 90 | |
![]() Konstantinos Koulierakis 90+7' |
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Leverkusen


Diễn biến Wolfsburg vs Leverkusen
Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 41%, Bayer Leverkusen: 59%.
Marius Mueller bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Yannick Gerhardt từ Wolfsburg cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Konstantinos Koulierakis không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Konstantinos Koulierakis không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Konstantinos Koulierakis để bóng chạm tay.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Quả phát bóng lên cho Wolfsburg.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Florian Wirtz lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Florian Wirtz của Bayer Leverkusen sút bóng ra ngoài khung thành.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Andreas Skov Olsen của Wolfsburg cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 42%, Bayer Leverkusen: 58%.
Konstantinos Koulierakis từ Wolfsburg cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Maximilian Arnold từ Wolfsburg cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Leverkusen
Wolfsburg (4-1-3-2): Marius Muller (29), Kilian Fischer (2), Denis Vavro (18), Konstantinos Koulierakis (4), Joakim Mæhle (21), Maximilian Arnold (27), Patrick Wimmer (39), Mattias Svanberg (32), Tiago Tomas (11), Jonas Wind (23), Mohamed Amoura (9)
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Mario Hermoso (5), Jonathan Tah (4), Piero Hincapié (3), Nordi Mukiele (23), Granit Xhaka (34), Robert Andrich (8), Arthur (13), Nathan Tella (19), Aleix García (24), Victor Boniface (22)


Thay người | |||
73’ | Tiago Tomas Andreas Skov Olsen | 60’ | Aleix Garcia Florian Wirtz |
90’ | Kilian Fischer Sebastiaan Bornauw | 60’ | Arthur Jeremie Frimpong |
90’ | Mattias Svanberg Aster Vranckx | 75’ | Victor Okoh Boniface Patrik Schick |
90’ | Patrick Wimmer Yannick Gerhardt | 76’ | Nathan Tella Emiliano Buendía |
90’ | Jonas Wind Kevin Behrens |
Cầu thủ dự bị | |||
Pavao Pervan | Matěj Kovář | ||
Sebastiaan Bornauw | Jonas Hofmann | ||
Mads Roerslev | Exequiel Palacios | ||
Aster Vranckx | Amine Adli | ||
Jakub Kaminski | Emiliano Buendía | ||
Bence Dardai | Florian Wirtz | ||
Yannick Gerhardt | Patrik Schick | ||
Andreas Skov Olsen | Edmond Tapsoba | ||
Kevin Behrens | Jeremie Frimpong |
Tình hình lực lượng | |||
Kamil Grabara Chấn thương đùi | Álex Grimaldo Không xác định | ||
Niklas Klinger Không xác định | Jeanuel Belocian Chấn thương đầu gối | ||
Rogerio Chấn thương đầu gối | Martin Terrier Không xác định | ||
Lovro Majer Chấn thương mắt cá | |||
Kevin Paredes Chấn thương bàn chân | |||
Bartosz Bialek Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại