Số lượng khán giả hôm nay là 21545 người.
![]() (Pen) Marvin Pieringer 16 | |
![]() Denis Vavro (Thay: Konstantinos Koulierakis) 26 | |
![]() Tim Siersleben 32 | |
![]() Adrian Beck 43 | |
![]() Jonas Wind (Thay: Tiago Tomas) 46 | |
![]() Jan Schoeppner 51 | |
![]() Yannick Gerhardt 51 | |
![]() Kilian Fischer 52 | |
![]() Niklas Dorsch 52 | |
![]() Jakub Kaminski (Thay: Andreas Skov Olsen) 61 | |
![]() Lukas Nmecha (Thay: Bence Dardai) 61 | |
![]() Jonas Foehrenbach (Thay: Marnon-Thomas Busch) 66 | |
![]() Niklas Dorsch 74 | |
![]() Luca Kerber (Thay: Frans Kraetzig) 78 | |
![]() Paul Wanner (Thay: Adrian Beck) 78 | |
![]() Kevin Behrens (Thay: Kilian Fischer) 82 | |
![]() Stefan Schimmer (Thay: Niklas Dorsch) 90 | |
![]() Lukas Nmecha 90+3' |
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs FC Heidenheim


Diễn biến Wolfsburg vs FC Heidenheim
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 56%, FC Heidenheim: 44%.
Cú sút của Yannick Gerhardt bị chặn lại.
Cú sút của Jonas Wind bị chặn lại.
Cú tạt bóng của Maximilian Arnold từ Wolfsburg thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Maximilian Arnold thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Wolfsburg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho FC Heidenheim.
Wolfsburg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cú sút của Patrick Wimmer bị chặn lại.
Cú tạt bóng của Kevin Behrens từ Wolfsburg thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Wolfsburg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Benedikt Gimber giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cú tạt bóng của Joakim Maehle từ Wolfsburg thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Wolfsburg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 61%, FC Heidenheim: 39%.
Trận đấu được tiếp tục.
Budu Zivzivadze bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Budu Zivzivadze bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs FC Heidenheim
Wolfsburg (4-3-3): Kamil Grabara (1), Kilian Fischer (2), Sebastiaan Bornauw (3), Konstantinos Koulierakis (4), Joakim Mæhle (21), Bence Dardai (24), Maximilian Arnold (27), Yannick Gerhardt (31), Andreas Skov Olsen (7), Tiago Tomas (11), Patrick Wimmer (39)
FC Heidenheim (3-5-2): Kevin Müller (1), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Tim Siersleben (4), Marnon Busch (2), Niklas Dorsch (39), Adrian Beck (21), Jan Schoppner (3), Frans Krätzig (13), Budu Zivzivadze (12), Marvin Pieringer (18)


Thay người | |||
26’ | Konstantinos Koulierakis Denis Vavro | 66’ | Marnon-Thomas Busch Jonas Fohrenbach |
46’ | Tiago Tomas Jonas Wind | 78’ | Frans Kraetzig Luca Kerber |
61’ | Bence Dardai Lukas Nmecha | 78’ | Adrian Beck Paul Wanner |
61’ | Andreas Skov Olsen Jakub Kaminski | 90’ | Niklas Dorsch Stefan Schimmer |
82’ | Kilian Fischer Kevin Behrens |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Wind | Vitus Eicher | ||
Aster Vranckx | Jonas Fohrenbach | ||
Kevin Paredes | Norman Theuerkauf | ||
Lukas Nmecha | Léo Scienza | ||
Denis Vavro | Luca Kerber | ||
Marius Muller | Stefan Schimmer | ||
David Odogu | Maximilian Breunig | ||
Jakub Kaminski | Sirlord Conteh | ||
Kevin Behrens | Paul Wanner |
Tình hình lực lượng | |||
Niklas Klinger Không xác định | Omar Traore Kỷ luật | ||
Mathys Angely Chấn thương đầu gối | Mathias Honsak Chấn thương cơ | ||
Rogerio Chấn thương đầu gối | Julian Niehues Chấn thương cơ | ||
Mads Roerslev Chấn thương bàn chân | Thomas Keller Chấn thương háng | ||
Lovro Majer Chấn thương mắt cá | |||
Mohamed Amoura Kỷ luật | |||
Bartosz Bialek Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs FC Heidenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây FC Heidenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 20 | 5 | 2 | 52 | 65 | T T B H T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 8 | 2 | 28 | 59 | T T B T T |
3 | ![]() | 27 | 14 | 6 | 7 | 15 | 48 | B B B T T |
4 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 14 | 45 | T T T H B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 4 | 10 | 4 | 43 | B T B T T |
6 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 7 | 42 | H B H T B |
7 | ![]() | 27 | 12 | 6 | 9 | -3 | 42 | T H H H B |
8 | ![]() | 27 | 10 | 9 | 8 | -6 | 39 | T H T T H |
9 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 8 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 6 | 38 | T T B B T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | 3 | 37 | H B H B B |
12 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -10 | 36 | B B T B T |
13 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | -15 | 30 | B B T H T |
14 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | H T H B H |
15 | ![]() | 27 | 7 | 4 | 16 | -11 | 25 | B B H T B |
16 | ![]() | 27 | 6 | 4 | 17 | -20 | 22 | H B H T T |
17 | ![]() | 27 | 5 | 5 | 17 | -27 | 20 | H B T B B |
18 | ![]() | 27 | 4 | 5 | 18 | -29 | 17 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại