Maximilian Beier của Borussia Dortmund tung cú sút chệch mục tiêu
- Lukas Nmecha (Thay: Mattias Svanberg)46
- Tiago Tomas (Thay: Kilian Fischer)46
- Konstantinos Koulierakis50
- Yannick Gerhardt55
- Denis Vavro (Kiến tạo: Maximilian Arnold)58
- Denis Vavro70
- Salih Oezcan (Thay: Yannick Gerhardt)75
- Patrick Wimmer (Thay: Mohamed Amoura)86
- Jakub Kaminski (Thay: Joakim Maehle)86
- Jakub Kaminski (Thay: Joakim Maehle)88
- Donyell Malen (Kiến tạo: Ramy Bensebaini)25
- Maximilian Beier (Kiến tạo: Julian Brandt)28
- Julian Brandt (Kiến tạo: Maximilian Beier)30
- Pascal Gross62
- Donyell Malen63
- Waldemar Anton (Thay: Donyell Malen)64
- Yan Couto (Thay: Maximilian Beier)75
- Karim Adeyemi (Thay: Jamie Gittens)87
- Giovanni Reyna (Thay: Julian Brandt)87
- Yan Couto90+4'
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Dortmund
Diễn biến Wolfsburg vs Dortmund
Mohamed Amoura của Wolfsburg sút bóng ra ngoài mục tiêu
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Wolfsburg: 50%, Borussia Dortmund: 50%.
Wolfsburg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Felix Nmecha giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Karim Adeyemi của Borussia Dortmund phạm lỗi với Patrick Wimmer
Maximilian Arnold của Wolfsburg thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Ramy Bensebaini của Borussia Dortmund chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Wolfsburg: 49%, Borussia Dortmund: 51%.
Ramy Bensebaini giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Borussia Dortmund thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Yan Couto của Borussia Dortmund nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Cú sút của Ridle Baku bị chặn lại.
Jonas Wind giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Nico Schlotterbeck
Karim Adeyemi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Dortmund
Wolfsburg (3-5-2): Kamil Grabara (1), Kilian Fischer (2), Denis Vavro (18), Konstantinos Koulierakis (4), Ridle Baku (20), Maximilian Arnold (27), Yannick Gerhardt (31), Mattias Svanberg (32), Joakim Mæhle (21), Jonas Wind (23), Mohamed Amoura (9)
Dortmund (4-1-3-2): Gregor Kobel (1), Pascal Groß (13), Emre Can (23), Nico Schlotterbeck (4), Ramy Bensebaini (5), Felix Nmecha (8), Donyell Malen (21), Julian Brandt (10), Jamie Gittens (43), Maximilian Beier (14), Serhou Guirassy (9)
Thay người | |||
46’ | Mattias Svanberg Lukas Nmecha | 64’ | Donyell Malen Waldemar Anton |
46’ | Kilian Fischer Tiago Tomas | 75’ | Maximilian Beier Yan Couto |
75’ | Yannick Gerhardt Salih Özcan | 87’ | Julian Brandt Gio Reyna |
86’ | Joakim Maehle Jakub Kaminski | 87’ | Jamie Gittens Karim Adeyemi |
86’ | Mohamed Amoura Patrick Wimmer |
Cầu thủ dự bị | |||
Marius Muller | Waldemar Anton | ||
Cédric Zesiger | Alexander Meyer | ||
Salih Özcan | Yan Couto | ||
Jakub Kaminski | Almugera Kabar | ||
Bence Dardai | Gio Reyna | ||
Lukas Nmecha | Ayman Azhil | ||
Tiago Tomas | Julien Duranville | ||
Kevin Behrens | Karim Adeyemi | ||
Patrick Wimmer |
Tình hình lực lượng | |||
Niklas Klinger Không xác định | Julian Ryerson Va chạm | ||
Rogerio Chấn thương đầu gối | Niklas Süle Va chạm | ||
Sebastiaan Bornauw Chấn thương bắp chân | |||
Aster Vranckx Chấn thương đùi | |||
Lovro Majer Chấn thương mắt cá | |||
Kevin Paredes Chấn thương bàn chân | |||
Bartosz Bialek Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại