Số người tham dự hôm nay là 28917.
- Yannick Gerhardt (Thay: Mattias Svanberg)46
- Yannick Gerhardt64
- Yannick Gerhardt71
- Lukas Nmecha (Thay: Kevin Behrens)77
- Amin Sarr (Thay: Jonas Wind)88
- Ridle Baku90+7'
- Maximilian Arnold90+7'
- Moritz Jenz90+8'
- Niclas Fuellkrug8
- Jamie Bynoe Gittens (Thay: Jadon Sancho)78
- Salih Ozcan (Thay: Marco Reus)79
- Salih Oezcan (Thay: Marco Reus)79
- Jamie Bynoe-Gittens (Thay: Jadon Sancho)79
- Youssoufa Moukoko (Thay: Niclas Fullkrug)84
- Youssoufa Moukoko (Thay: Niclas Fuellkrug)85
- Youssoufa Moukoko90+8'
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Dortmund
Diễn biến Wolfsburg vs Dortmund
Borussia Dortmund đã không tận dụng được cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 38%, Borussia Dortmund: 62%.
Quả phát bóng lên cho Wolfsburg.
Julian Brandt thực hiện quả đá phạt trực tiếp, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Trò chơi được khởi động lại.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà Wolfsburg.
Julian Brandt của Dortmund thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Moritz Jenz bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Youssoufa Moukoko của đội Dortmund đã bị Martin Petersen phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Youssoufa Moukoko vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng Moritz Jenz vì hành vi phi thể thao.
Vở kịch bị dừng lại. Các cầu thủ xô đẩy, la hét nhau, trọng tài phải ra tay.
Trọng tài không nhận được lời phàn nàn từ Maximilian Arnold, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ridle Baku của Wolfsburg phạm lỗi với Jamie Bynoe-Gittens
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Maximilian Arnold (Wolfsburg) đã bị phạt thẻ và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ridle Baku (Wolfsburg) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Dortmund có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này?
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 38%, Borussia Dortmund: 62%.
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Dortmund
Wolfsburg (4-2-3-1): Koen Casteels (1), Ridle Baku (20), Maxence Lacroix (4), Moritz Jenz (25), Joakim Maehle (21), Mattias Svanberg (32), Maximilian Arnold (27), Lovro Majer (19), Jonas Wind (23), Kevin Paredes (40), Kevin Behrens (17)
Dortmund (4-2-3-1): Gregor Kobel (1), Julian Ryerson (26), Niklas Süle (25), Nico Schlotterbeck (4), Ian Maatsen (22), Marcel Sabitzer (20), Emre Can (23), Julian Brandt (19), Marco Reus (11), Jadon Sancho (10), Niclas Füllkrug (14)
Thay người | |||
46’ | Mattias Svanberg Yannick Gerhardt | 79’ | Marco Reus Salih Özcan |
77’ | Kevin Behrens Lukas Nmecha | 79’ | Jadon Sancho Jamie Bynoe-Gittens |
88’ | Jonas Wind Amin Sarr | 85’ | Niclas Fuellkrug Youssoufa Moukoko |
Cầu thủ dự bị | |||
Kilian Fischer | Alexander Meyer | ||
Cedric Zesiger | Mateu Morey | ||
Aster Vranckx | Mats Hummels | ||
Vaclav Cerny | Salih Özcan | ||
Yannick Gerhardt | Marius Wolf | ||
Patrick Wimmer | Samuel Bamba | ||
Amin Sarr | Youssoufa Moukoko | ||
Lukas Nmecha | Jamie Bynoe-Gittens | ||
Pavao Pervan | Donyell Malen |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại