Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Micky van de Ven6
- Felix Nmecha45+1'
- Omar Marmoush54
- Patrick Wimmer (Thay: Omar Marmoush)58
- Lukas Nmecha (Thay: Jonas Wind)75
- Lukas Nmecha76
- Mattias Svanberg (Thay: Felix Nmecha)88
- Jerome Roussillon (Thay: Jakub Kaminski)88
- Lukas Nmecha (Kiến tạo: Patrick Wimmer)90+1'
- Giovanni Reyna (Thay: Karim Adeyemi)61
- Anthony Modeste (Thay: Donyell Malen)70
- Thorgan Hazard (Thay: Niklas Suele)71
- Marco Pasalic (Thay: Salih Oezcan)80
- Mats Hummels84
- Anthony Modeste90+5'
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Dortmund
Diễn biến Wolfsburg vs Dortmund
Tỷ lệ cầm bóng: Wolfsburg: 41%, Borussia Dortmund: 59%.
Nico Schlotterbeck giành chiến thắng trong một thử thách trên không với Patrick Wimmer
Jude Bellingham sút từ bên ngoài vòng cấm, nhưng Koen Casteels đã kiểm soát được nó
Tỷ lệ cầm bóng: Wolfsburg: 40%, Borussia Dortmund: 60%.
Tỷ lệ cầm bóng: Wolfsburg: 37%, Borussia Dortmund: 63%.
Trọng tài không có khiếu nại từ Anthony Modeste, người bị rút thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Quả phát bóng lên cho Wolfsburg.
Anthony Modeste ghi bàn, nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ đến gần mục tiêu.
Mats Hummels tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Quả tạt của Jude Bellingham từ Borussia Dortmund tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Sebastiaan Bornauw của Wolfsburg thực hiện cú sút chéo góc nhắm vào vòng cấm.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nico Schlotterbeck giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Lukas Nmecha
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Thử thách nguy hiểm của Mats Hummels từ Borussia Dortmund. Micky van de Ven về việc nhận được kết thúc đó.
Bàn thắng đó cho Wolfsburg đến với lối chơi
Patrick Wimmer đã thực hiện pha kiến tạo để ghi bàn.
G O O O A A A L - Lukas Nmecha ghi bàn bằng chân trái!
Patrick Wimmer tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Dortmund
Wolfsburg (4-5-1): Koen Casteels (1), Ridle Baku (20), Sebastiaan Bornauw (3), Micky Van de Ven (5), Paulo Otavio (6), Omar Marmoush (33), Felix Nmecha (22), Maximilian Arnold (27), Yannick Gerhardt (31), Jakub Kaminski (16), Jonas Wind (23)
Dortmund (4-2-3-1): Gregor Kobel (1), Niklas Sule (25), Mats Hummels (15), Nico Schlotterbeck (4), Raphael Guerreiro (13), Jude Bellingham (22), Salih Ozcan (6), Karim Adeyemi (27), Julian Brandt (19), Donyell Malen (21), Youssoufa Moukoko (18)
Thay người | |||
58’ | Omar Marmoush Patrick Wimmer | 61’ | Karim Adeyemi Giovanni Reyna |
75’ | Jonas Wind Lukas Nmecha | 70’ | Donyell Malen Anthony Modeste |
88’ | Jakub Kaminski Jerome Roussillon | 71’ | Niklas Suele Thorgan Hazard |
88’ | Felix Nmecha Mattias Svanberg | 80’ | Salih Oezcan Marco Pasalic |
Cầu thủ dự bị | |||
Pavao Pervan | Alexander Meyer | ||
Kilian Fischer | Soumaila Coulibaly | ||
Maxence Lacroix | Giovanni Reyna | ||
Jerome Roussillon | Thorgan Hazard | ||
Mattias Svanberg | Emre Can | ||
Patrick Wimmer | Felix Passlack | ||
Luca Waldschmidt | Antonios Papadopoulos | ||
Lukas Nmecha | Anthony Modeste | ||
Josip Brekalo | Marco Pasalic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại