Nicolas Milanovic có một pha kiến tạo ở đó.
Trực tiếp kết quả Western Sydney Wanderers FC vs Melbourne Victory hôm nay 15-03-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 15/3
Kết thúc



![]() Bozhidar Kraev 16 | |
![]() Nishan Velupillay (Kiến tạo: Reno Piscopo) 34 | |
![]() Reno Piscopo (Kiến tạo: Daniel Arzani) 41 | |
![]() Bozhidar Kraev (Kiến tạo: Jack Clisby) 44 | |
![]() Adama Traore (Thay: Kasey Bos) 46 | |
![]() Nicolas Milanovic (Thay: Aydan Hammond) 46 | |
![]() Alex Gersbach (Thay: Jack Clisby) 61 | |
![]() Marcus Antonsson (Thay: Zachary Sapsford) 61 | |
![]() Clarismario Rodrigus (Thay: Reno Piscopo) 61 | |
![]() Zinedine Machach (Thay: Daniel Arzani) 61 | |
![]() Nikolaos Vergos (Thay: Bruno Fornaroli) 73 | |
![]() Brandon Borrello (Kiến tạo: Alex Gersbach) 76 | |
![]() Juan Mata (Thay: Oscar Priestman) 86 | |
![]() Nicolas Milanovic (Kiến tạo: Marcus Antonsson) 87 | |
![]() Nicolas Milanovic 88 | |
![]() Jarrod Carluccio (Thay: Brandon Borrello) 90 | |
![]() Marcus Antonsson (Kiến tạo: Nicolas Milanovic) 90+4' |
Nicolas Milanovic có một pha kiến tạo ở đó.
V À A A A O O O! Marcus Antonsson nâng tỷ số cho Western Sydney Wanderers lên 4-2.
Liệu Melbourne Victory có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Western Sydney Wanderers?
Jarrod Carluccio vào sân thay Brandon Borrello cho Western Sydney Wanderers.
Melbourne Victory có một quả phát bóng.
Melbourne Victory cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Western Sydney Wanderers.
Western Sydney Wanderers được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trọng tài Alexander King cho đội khách một quả ném biên.
Nicolas Milanovic của Western Sydney Wanderers đã bị trọng tài Alexander King rút thẻ vàng đầu tiên.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Marcus Antonsson.
Western Sydney Wanderers dẫn trước 3-2 nhờ công của Nicolas Milanovic.
Juan Mata thay thế Oscar Priestman cho đội nhà.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Parramatta.
Đá phạt cho Melbourne Victory.
Quả phát bóng lên cho Western Sydney Wanderers tại sân Bankwest.
Zinedine Machach của Melbourne Victory có cú sút nhưng không trúng đích.
Western Sydney Wanderers tấn công và Josh Brillante có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Western Sydney Wanderers đẩy lên phía trước nhưng Alexander King nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Melbourne Victory được Alexander King trao cho một quả phạt góc.
Melbourne Victory được hưởng quả phạt góc.
Alex Gersbach có pha kiến tạo ở đó.
Western Sydney Wanderers FC (4-2-2-2): Lawrence Thomas (20), Gabriel Cleur (2), Anthony Pantazopoulos (22), Alex Bonetig (4), Jack Clisby (19), Aydan Jonathan Hammond (21), Josh Brillante (25), Oscar Priestman (18), Bozhidar Kraev (23), Zachary Sapsford (7), Brandon Borrello (26)
Melbourne Victory (4-2-3-1): Mitchell James Langerak (1), Joshua Rawlins (22), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Kasey Bos (28), Ryan Teague (6), Jordi Valadon (14), Daniel Arzani (7), Reno Piscopo (27), Nishan Velupillay (17), Bruno Fornaroli (10)
Thay người | |||
46’ | Aydan Hammond Nicolas Milanovic | 46’ | Kasey Bos Adam Traore |
61’ | Jack Clisby Alex Gersbach | 61’ | Daniel Arzani Zinedine Machach |
61’ | Zachary Sapsford Marcus Antonsson | 61’ | Reno Piscopo Clarismario Rodrigus |
86’ | Oscar Priestman Juan Mata | 73’ | Bruno Fornaroli Nikos Vergos |
90’ | Brandon Borrello Jarrod Carluccio |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Holmes | Daniel Graskoski | ||
Dean Pelekanos | Zinedine Machach | ||
Nicolas Milanovic | Fabian Monge | ||
Juan Mata | Clarismario Rodrigus | ||
Alex Gersbach | Adam Traore | ||
Jarrod Carluccio | Lachlan Jackson | ||
Marcus Antonsson | Nikos Vergos |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 19 | 12 | 5 | 2 | 19 | 41 | T T T H H | |
2 | ![]() | 20 | 10 | 5 | 5 | 12 | 35 | H B T T T |
3 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 13 | 34 | H T T T T |
4 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 9 | 34 | T H T T B |
5 | ![]() | 21 | 9 | 6 | 6 | 6 | 33 | T H H T B |
6 | ![]() | 20 | 9 | 6 | 5 | 3 | 33 | B B H H B |
7 | ![]() | 19 | 8 | 5 | 6 | 11 | 29 | B T H H T |
8 | ![]() | 21 | 8 | 4 | 9 | 4 | 28 | H B B B T |
9 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | 0 | 25 | T T T H T |
10 | ![]() | 20 | 4 | 9 | 7 | -16 | 21 | H H B B B |
11 | ![]() | 19 | 5 | 4 | 10 | -12 | 19 | H B B B B |
12 | ![]() | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | H B H H T |
13 | ![]() | 21 | 2 | 5 | 14 | -34 | 11 | H B H B B |