West Ham có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Lucas Paqueta3
- Vladimir Coufal22
- Mohammed Kudus60
- Jarrod Bowen (Kiến tạo: James Ward-Prowse)65
- Michail Antonio (Thay: Edson Alvarez)79
- Tomas Soucek (Kiến tạo: James Ward-Prowse)88
- Angelo Ogbonna (Thay: Mohammed Kudus)90
- Aaron Cresswell (Thay: Lucas Paqueta)90
- Taiwo Awoniyi44
- Danilo Oliveira (Thay: Nicolas Dominguez)46
- Danilo (Thay: Nicolas Dominguez)46
- Moussa Niakhate54
- Anthony Elanga (Kiến tạo: Ola Aina)63
- Anthony Elanga64
- Serge Aurier (Thay: Ola Aina)76
- Chris Wood (Thay: Taiwo Awoniyi)76
- Willy Boly (Thay: Murillo)76
- Divock Origi (Thay: Ibrahim Sangare)90
Thống kê trận đấu West Ham vs Nottingham Forest
Diễn biến West Ham vs Nottingham Forest
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: West Ham: 54%, Nottingham Forest: 46%.
Vladimir Coufal cản phá thành công cú sút
Cú sút của Serge Aurier bị cản phá.
Đường căng ngang của Harry Toffolo của Nottingham Forest tìm thấy thành công đồng đội trong vòng cấm.
Tomas Soucek của West Ham cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Willy Boly thắng thử thách trên không trước Angelo Ogbonna
Lucas Paqueta rời sân để nhường chỗ cho Aaron Cresswell thay người chiến thuật.
James Ward-Prowse bị phạt vì xô ngã Orel Mangala.
Michail Antonio của West Ham bị phạt việt vị.
James Ward-Prowse của West Ham bị phạt việt vị.
Willy Boly cản phá thành công cú sút
Cú sút của James Ward-Prowse bị cản phá.
West Ham bắt đầu phản công.
Tomas Soucek của West Ham cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Cầu thủ Nottingham Forest thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
West Ham thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Morgan Gibbs-White giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Nayef Aguerd
Nottingham Forest thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Willy Boly giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Lucas Paqueta
Đội hình xuất phát West Ham vs Nottingham Forest
West Ham (4-2-3-1): Alphonse Areola (23), Vladimir Coufal (5), Kurt Zouma (4), Nayef Aguerd (27), Emerson (33), Edson Alvarez (19), James Ward-Prowse (7), Mohammed Kudus (14), Tomas Soucek (28), Lucas Paqueta (10), Jarrod Bowen (20)
Nottingham Forest (4-3-3): Odysseas Vlachodimos (23), Ola Aina (43), Moussa Niakhate (19), Murillo (40), Harry Toffolo (15), Ibrahim Sangare (6), Orel Mangala (5), Nicolas Dominguez (16), Morgan Gibbs-White (10), Taiwo Awoniyi (9), Anthony Elanga (21)
Thay người | |||
79’ | Edson Alvarez Michail Antonio | 46’ | Nicolas Dominguez Danilo |
90’ | Lucas Paqueta Aaron Cresswell | 76’ | Ola Aina Serge Aurier |
90’ | Mohammed Kudus Angelo Ogbonna | 76’ | Murillo Willy Boly |
76’ | Taiwo Awoniyi Chris Wood | ||
90’ | Ibrahim Sangare Divock Origi |
Cầu thủ dự bị | |||
Said Benrahma | Matt Turner | ||
Michail Antonio | Neco Williams | ||
Konstantinos Mavropanos | Serge Aurier | ||
Aaron Cresswell | Willy Boly | ||
Angelo Ogbonna | Cheikhou Kouyate | ||
Thilo Kehrer | Ryan Yates | ||
Pablo Fornals | Danilo | ||
Danny Ings | Chris Wood | ||
Lukasz Fabianski | Divock Origi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định West Ham vs Nottingham Forest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây West Ham
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại