Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Ryan Fredericks21
- Craig Dawson (Kiến tạo: Aaron Cresswell)32
- Ben Johnson (Thay: Ryan Fredericks)46
- Nikola Vlasic (Thay: Said Benrahma)73
- Pablo Fornals90
- Jarrod Bowen90+5'
- Emil Krafth31
- Joseph Willock45+1'
- Ryan Fraser75
- Miguel Almiron (Thay: Ryan Fraser)79
- Bruno Guimaraes (Thay: Joseph Willock)88
- Daniel Burn90+5'
Thống kê trận đấu West Ham vs Newcastle
Diễn biến West Ham vs Newcastle
Tỷ lệ cầm bóng: West Ham: 48%, Newcastle United: 52%.
Newcastle United thực hiện quả ném biên bên trái bên phần sân của mình
Sau khi có hành vi bạo lực, Jarrod Bowen ngay lập tức được đưa vào sổ trọng tài
Daniel Burn bên phía Newcastle United nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ xô đẩy và la hét lẫn nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Emil Krafth dính chấn thương và được đưa ra sân để điều trị y tế.
West Ham thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Newcastle United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aaron Cresswell của West Ham cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương cản phá.
West Ham thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
West Ham với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Newcastle United đang kiểm soát bóng.
Fabian Schaer từ Newcastle United đã việt vị.
Kurt Zouma giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Matt Targett của Newcastle United thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Craig Dawson dứt điểm hiểm hóc nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Thẻ vàng cho Pablo Fornals.
Thử thách nguy hiểm của Pablo Fornals từ West Ham. Miguel Almiron vào cuối nhận được điều đó.
Tỷ lệ cầm bóng: West Ham: 46%, Newcastle United: 54%.
Đội hình xuất phát West Ham vs Newcastle
West Ham (4-2-3-1): Lukasz Fabianski (1), Ryan Fredericks (24), Craig Dawson (15), Kurt Zouma (4), Aaron Cresswell (3), Tomas Soucek (28), Declan Rice (41), Jarrod Bowen (20), Said Benrahma (22), Pablo Fornals (8), Michail Antonio (9)
Newcastle (4-3-3): Martin Dubravka (1), Emil Krafth (17), Fabian Schaer (5), Daniel Burn (33), Matt Targett (13), Joseph Willock (28), Jonjo Shelvey (8), Joelinton (7), Ryan Fraser (21), Chris Wood (20), Jacob Murphy (23)
Thay người | |||
46’ | Ryan Fredericks Ben Johnson | 79’ | Ryan Fraser Miguel Almiron |
73’ | Said Benrahma Nikola Vlasic | 88’ | Joseph Willock Bruno Guimaraes |
Cầu thủ dự bị | |||
Alphonse Areola | Karl Darlow | ||
Issa Diop | Paul Dummett | ||
Ben Johnson | Jamaal Lascelles | ||
Ajibola Alese | Federico Fernandez | ||
Nikola Vlasic | Miguel Almiron | ||
Mark Noble | Sean Longstaff | ||
Alex Kral | Bruno Guimaraes | ||
Daniel Chesters | Dwight Gayle | ||
Andriy Yarmolenko | Lucas De Bolle |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định West Ham vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây West Ham
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại