Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Mohammed Kudus28
- Said Benrahma (Thay: Michail Antonio)57
- Lucas Paqueta69
- Tomas Soucek (Thay: James Ward-Prowse)73
- Said Benrahma77
- Edson Alvarez83
- Danny Ings (Thay: Aaron Cresswell)85
- Jordan Pickford28
- Dominic Calvert-Lewin (Kiến tạo: Jack Harrison)51
- Youssef Chermiti (Thay: Dominic Calvert-Lewin)89
Thống kê trận đấu West Ham vs Everton
Diễn biến West Ham vs Everton
Kiểm soát bóng: West Ham: 63%, Everton: 37%.
Jordan Pickford của Everton cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Jordan Pickford của Everton cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: West Ham: 63%, Everton: 37%.
James Tarkowski của Everton cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
West Ham thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
West Ham thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Everton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Nayef Aguerd cản phá thành công cú sút
Cú sút của Dwight McNeil bị cản phá.
Everton bắt đầu phản công.
Amadou Onana thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
West Ham thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Everton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Tomas Soucek của West Ham vấp ngã Amadou Onana
Chính thức thứ tư cho thấy có 6 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát West Ham vs Everton
West Ham (4-2-3-1): Alphonse Areola (23), Vladimir Coufal (5), Kurt Zouma (4), Nayef Aguerd (27), Aaron Cresswell (3), Edson Alvarez (19), James Ward-Prowse (7), Jarrod Bowen (20), Lucas Paqueta (10), Mohammed Kudus (14), Michail Antonio (9)
Everton (4-4-1-1): Jordan Pickford (1), Nathan Patterson (2), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), Jack Harrison (11), James Garner (37), Amadou Onana (8), Dwight McNeil (7), Abdoulaye Doucoure (16), Dominic Calvert-Lewin (9)
Thay người | |||
57’ | Michail Antonio Said Benrahma | 89’ | Dominic Calvert-Lewin Youssef Chermiti |
73’ | James Ward-Prowse Tomas Soucek | ||
85’ | Aaron Cresswell Danny Ings |
Cầu thủ dự bị | |||
Lukasz Fabianski | Joao Virginia | ||
Konstantinos Mavropanos | Michael Keane | ||
Angelo Ogbonna | Ben Godfrey | ||
Thilo Kehrer | Arnaut Danjuma | ||
Pablo Fornals | Idrissa Gueye | ||
Maxwel Cornet | Mackenzie Hunt | ||
Tomas Soucek | Beto | ||
Danny Ings | Youssef Chermiti | ||
Said Benrahma | Lewis Dobbin |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây West Ham
Thành tích gần đây Everton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại