Số người tham dự hôm nay là 59958.
- Lukasz Fabianski45+1'
- Said Benrahma (Thay: Nikola Vlasic)65
- Declan Rice67
- Tomas Soucek (Kiến tạo: Manuel Lanzini)74
- Pablo Fornals (Thay: Manuel Lanzini)79
- Jack Cork11
- Josh Brownhill (Thay: Ashley Westwood)30
- Wout Weghorst33
- (Pen) Maxwel Cornet45
- (Pen) Maxwel Cornet45+2'
- Connor Roberts (Thay: Matthew Lowton)62
- Wout Weghorst67
- Matej Vydra (Thay: Dwight McNeil)79
Thống kê trận đấu West Ham vs Burnley
Diễn biến West Ham vs Burnley
Tỷ lệ cầm bóng: West Ham: 61%, Burnley: 39%.
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: West Ham: 62%, Burnley: 38%.
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Burnley thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Burnley đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn từ Nick Pope khi anh ấy bước ra và giành lấy quả bóng
Declan Rice đặt vào một ...
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
West Ham bắt đầu phản công.
Craig Dawson giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Charlie Taylor đặt một cây thánh giá ...
Burnley đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn từ Nick Pope khi anh ấy bước ra và giành lấy quả bóng
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Connor Roberts dứt điểm nguy hiểm nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Jarrod Bowen bên phía West Ham thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Tỷ lệ cầm bóng: West Ham: 62%, Burnley: 38%.
Cho biết Benrahma của West Ham thực hiện một đường chuyền trên không trong vòng cấm, nhưng bị một cầu thủ đối phương chặn lại.
Đội hình xuất phát West Ham vs Burnley
West Ham (4-2-3-1): Lukasz Fabianski (1), Lukasz Fabianski (1), Ben Johnson (31), Craig Dawson (15), Issa Diop (23), Aaron Cresswell (3), Tomas Soucek (28), Declan Rice (41), Jarrod Bowen (20), Manuel Lanzini (10), Nikola Vlasic (11), Michail Antonio (9)
Burnley (4-4-2): Nick Pope (1), Matthew Lowton (2), Nathan Collins (22), James Tarkowski (5), Charlie Taylor (3), Dwight McNeil (11), Ashley Westwood (18), Jack Cork (4), Maxwel Cornet (20), Jay Rodriguez (19), Wout Weghorst (9), Wout Weghorst (9)
Thay người | |||
65’ | Nikola Vlasic Said Benrahma | 30’ | Ashley Westwood Josh Brownhill |
79’ | Manuel Lanzini Pablo Fornals | 62’ | Matthew Lowton Connor Roberts |
79’ | Dwight McNeil Matej Vydra |
Cầu thủ dự bị | |||
Alphonse Areola | Wayne Hennessey | ||
Ryan Fredericks | Connor Roberts | ||
Vladimir Coufal | Phil Bardsley | ||
Mark Noble | Kevin Long | ||
Alex Kral | Josh Brownhill | ||
Arthur Masuaku | Dale Stephens | ||
Pablo Fornals | Aaron Lennon | ||
Andriy Yarmolenko | Ashley Barnes | ||
Said Benrahma | Matej Vydra |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định West Ham vs Burnley
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây West Ham
Thành tích gần đây Burnley
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại