Thứ Năm, 13/03/2025 Mới nhất
Kevin Schade
4
Tomas Soucek
28
Mikkel Damsgaard
32
Yoane Wissa (VAR check)
41
Evan Ferguson (Thay: Carlos Soler)
46
Oliver Scarles (Thay: Emerson)
46
James Ward-Prowse (Thay: Tomas Soucek)
46
Ethan Pinnock (Thay: Sepp van den Berg)
60
Yegor Yarmolyuk (Thay: Kevin Schade)
75
Mathias Jensen (Thay: Vitaly Janelt)
75
Luis Guilherme (Thay: Konstantinos Mavropanos)
88
Fabio Carvalho (Thay: Mikkel Damsgaard)
90
Michael Kayode (Thay: Yoane Wissa)
90

Thống kê trận đấu West Ham vs Brentford

số liệu thống kê
West Ham
West Ham
Brentford
Brentford
59 Kiểm soát bóng 42
10 Phạm lỗi 13
17 Ném biên 12
2 Việt vị 4
0 Chuyền dài 0
9 Phạt góc 2
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 5
3 Sút không trúng đích 5
7 Cú sút bị chặn 4
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 3
5 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến West Ham vs Brentford

Tất cả (386)
90+6'

Số khán giả hôm nay là 62460.

90+6'

Brentford giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.

90+6'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Kiểm soát bóng: West Ham: 59%, Brentford: 41%.

90+6'

Trận đấu được bắt đầu lại.

90+5'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+5'

Mohammed Kudus bị phạt vì đẩy Mark Flekken.

90+5'

Evan Ferguson bị phạt vì đẩy Mark Flekken.

90+5'

Ethan Pinnock của Brentford cắt được đường tạt bóng hướng vào vòng cấm.

90+5'

James Ward-Prowse đá phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.

90+5'

Kiểm soát bóng: West Ham: 59%, Brentford: 41%.

90+5'

Yegor Yarmolyuk giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4'

Keane Lewis-Potter thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.

90+4'

Christian Noergaard của Brentford cắt được đường tạt bóng hướng vào vòng cấm.

90+4'

West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Michael Kayode thắng trong pha không chiến với Max Kilman.

90+3'

Edson Alvarez của West Ham bị bắt việt vị.

90+2'

Keane Lewis-Potter bị phạt vì đẩy Aaron Wan-Bissaka.

90+2'

West Ham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+1'

Yoane Wissa rời sân để được thay thế bởi Michael Kayode trong một sự thay đổi chiến thuật.

Đội hình xuất phát West Ham vs Brentford

West Ham (4-2-3-1): Alphonse Areola (23), Aaron Wan-Bissaka (29), Max Kilman (26), Konstantinos Mavropanos (15), Emerson (33), Tomáš Souček (28), Edson Álvarez (19), Mohammed Kudus (14), Lucas Paquetá (10), Carlos Soler (4), Jarrod Bowen (20)

Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Kristoffer Ajer (20), Nathan Collins (22), Sepp van den Berg (4), Keane Lewis-Potter (23), Christian Nørgaard (6), Vitaly Janelt (27), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Yoane Wissa (11)

West Ham
West Ham
4-2-3-1
23
Alphonse Areola
29
Aaron Wan-Bissaka
26
Max Kilman
15
Konstantinos Mavropanos
33
Emerson
28
Tomáš Souček
19
Edson Álvarez
14
Mohammed Kudus
10
Lucas Paquetá
4
Carlos Soler
20
Jarrod Bowen
11
Yoane Wissa
7
Kevin Schade
24
Mikkel Damsgaard
19
Bryan Mbeumo
27
Vitaly Janelt
6
Christian Nørgaard
23
Keane Lewis-Potter
4
Sepp van den Berg
22
Nathan Collins
20
Kristoffer Ajer
1
Mark Flekken
Brentford
Brentford
4-2-3-1
Thay người
46’
Emerson
Oliver Scarles
60’
Sepp van den Berg
Ethan Pinnock
46’
Tomas Soucek
James Ward-Prowse
75’
Vitaly Janelt
Mathias Jensen
46’
Carlos Soler
Evan Ferguson
75’
Kevin Schade
Yehor Yarmoliuk
88’
Konstantinos Mavropanos
Luis Guilherme
90’
Yoane Wissa
Michael Kayode
90’
Mikkel Damsgaard
Fábio Carvalho
Cầu thủ dự bị
Lukasz Fabianski
Hakon Valdimarsson
Aaron Cresswell
Ethan Pinnock
Oliver Scarles
Ben Mee
James Ward-Prowse
Michael Kayode
Guido Rodríguez
Mathias Jensen
Andy Irving
Fábio Carvalho
Luis Guilherme
Yehor Yarmoliuk
Evan Ferguson
Yunus Emre Konak
Jean-Clair Todibo
Paris Maghoma
Tình hình lực lượng

Niclas Füllkrug

Chấn thương gân kheo

Aaron Hickey

Chấn thương gân kheo

Crysencio Summerville

Chấn thương gân kheo

Rico Henry

Va chạm

Michail Antonio

Không xác định

Josh Da Silva

Chấn thương đầu gối

Gustavo Nunes

Đau lưng

Igor Thiago

Không xác định

Huấn luyện viên

Graham Potter

Thomas Frank

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Giao hữu
31/07 - 2021
Premier League
03/10 - 2021
10/04 - 2022
31/12 - 2022
Cúp FA
08/01 - 2023
Premier League
14/05 - 2023
04/11 - 2023
27/02 - 2024
28/09 - 2024
15/02 - 2025

Thành tích gần đây West Ham

Premier League
11/03 - 2025
28/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
04/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
15/01 - 2025
H1: 2-0
Cúp FA
11/01 - 2025
Premier League
04/01 - 2025

Thành tích gần đây Brentford

Premier League
09/03 - 2025
27/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
02/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
15/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025
Premier League
04/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal28151032855T T B H H
3Nottingham ForestNottingham Forest2815671251T B B H T
4ChelseaChelsea2814771749T B B T T
5Man CityMan City2814591547B T B T B
6NewcastleNewcastle281459947B B T B T
7BrightonBrighton2812106646B T T T T
8Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
9BournemouthBournemouth2812881344B T B B H
10FulhamFulham281198342T T B T B
11Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
12BrentfordBrentford2811512438B T T H B
13TottenhamTottenham28104141434T T T B H
14Man UnitedMan United289712-634B B H T H
15EvertonEverton287129-433H T H H H
16West HamWest Ham289613-1633B B T T B
17WolvesWolves286517-1923T B T B H
18Ipswich TownIpswich Town283817-3217B H B B B
19LeicesterLeicester284519-3717B B B B B
20SouthamptonSouthampton282323-489T B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X