West Ham có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Jarrod Bowen (Kiến tạo: Emerson)5
- Jarrod Bowen (Kiến tạo: Vladimir Coufal)7
- Jarrod Bowen (Kiến tạo: Mohammed Kudus)63
- Emerson69
- Michail Antonio (Thay: Lucas Paqueta)76
- Edson Alvarez89
- Ben Johnson (Thay: Mohammed Kudus)90
- Neal Maupay (Kiến tạo: Keane Lewis-Potter)13
- Sergio Reguilon23
- Mathias Joergensen52
- Nathan Collins (Thay: Ben Mee)61
- Yoane Wissa (Thay: Neal Maupay)73
- Mads Roerslev (Thay: Sergio Reguilon)73
- Vitaly Janelt (Thay: Frank Onyeka)73
- Mikkel Damsgaard (Thay: Mathias Jensen)77
- Yoane Wissa (Kiến tạo: Mikkel Damsgaard)82
Thống kê trận đấu West Ham vs Brentford
Diễn biến West Ham vs Brentford
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: West Ham: 41%, Brentford: 59%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Kurt Zouma của West Ham vấp ngã Ivan Toney
Mark Flekken ra tay an toàn khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Ivan Toney thực hiện cú dứt điểm nhưng cú sút của anh ấy lại đi chệch khung thành!
Ivan Toney của Brentford thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Nathan Collins bị phạt vì xô ngã Vladimir Coufal.
Edson Alvarez của West Ham cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Mikkel Damsgaard của Brentford thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Emerson cản phá thành công cú sút
Cú sút của Ivan Toney bị cản phá.
Mikkel Damsgaard nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Brentford với một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Cú sút của Mads Roerslev bị cản phá.
Jarrod Bowen của West Ham cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Ivan Toney giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Emerson
Konstantinos Mavropanos của West Ham chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Mikkel Damsgaard đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Kurt Zouma cản phá thành công cú sút
Alphonse Areola thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Đội hình xuất phát West Ham vs Brentford
West Ham (4-2-3-1): Alphonse Areola (23), Vladimír Coufal (5), Kurt Zouma (4), Konstantinos Mavropanos (15), Emerson (33), Tomas Soucek (28), Edson Álvarez (19), Lucas Paquetá (10), James Ward-Prowse (7), Mohammed Kudus (14), Jarrod Bowen (20)
Brentford (3-5-2): Mark Flekken (1), Zanka (13), Kristoffer Ajer (20), Ben Mee (16), Keane Lewis-Potter (23), Frank Onyeka (15), Christian Nørgaard (6), Mathias Jensen (8), Sergio Reguilón (12), Ivan Toney (17), Neal Maupay (7)
Thay người | |||
76’ | Lucas Paqueta Michail Antonio | 61’ | Ben Mee Nathan Collins |
90’ | Mohammed Kudus Ben Johnson | 73’ | Sergio Reguilon Mads Roerslev |
73’ | Neal Maupay Yoane Wissa | ||
73’ | Frank Onyeka Vitaly Janelt | ||
77’ | Mathias Jensen Mikkel Damsgaard |
Cầu thủ dự bị | |||
Lukasz Fabianski | Thomas Strakosha | ||
Ben Johnson | Nathan Collins | ||
Angelo Ogbonna | Mads Roerslev | ||
Nayef Aguerd | Yoane Wissa | ||
George Earthy | Shandon Baptiste | ||
Oliver Scarles | Vitaly Janelt | ||
Michail Antonio | Yehor Yarmoliuk | ||
Danny Ings | Saman Ghoddos | ||
Divin Mubama | Mikkel Damsgaard |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định West Ham vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây West Ham
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại