Wellington Phoenix FC tiến nhanh lên phía trước nhưng Shaun Evans thổi phạt việt vị.
![]() Adrian Segecic 22 | |
![]() Nathan Walker (Thay: Matthew Sheridan) 46 | |
![]() Mohamed Al-Taay (Thay: Sam Sutton) 52 | |
![]() Jordan Courtney-Perkins (Thay: Zachary de Jesus) 58 | |
![]() Leo Sena 78 | |
![]() Jaiden Kucharski (Thay: Adrian Segecic) 81 | |
![]() Luke Supyk (Thay: Hideki Ishige) 81 | |
![]() Kazuki Nagasawa 82 | |
![]() Tiago Quintal (Thay: Joe Lolley) 90 | |
![]() Patrick Wood (Thay: Patryk Klimala) 90 |
Thống kê trận đấu Wellington Phoenix vs Sydney FC


Diễn biến Wellington Phoenix vs Sydney FC
Tại Wellington, Wellington Phoenix FC đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Sydney FC.
Sydney FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sydney FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Tình huống trở nên nguy hiểm! Wellington Phoenix FC được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Tiago Quintal vào sân thay cho Joe Lolley của Sydney FC tại Sân vận động Wellington Regional.
Patrick Wood vào sân thay cho Patryk Klimala của đội khách.
Liệu Wellington Phoenix FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sydney FC không?
Anthony Caceres của Sydney FC tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Wellington Phoenix FC có một quả phát bóng lên.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Sydney FC!
Sydney FC được hưởng một quả phạt góc.
Wellington Phoenix FC sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Sydney FC.
Shaun Evans ra hiệu cho một quả ném biên cho Wellington Phoenix FC, gần khu vực của Sydney FC.
Sydney FC cần phải cẩn trọng. Wellington Phoenix FC có một quả ném biên tấn công.
Patryk Klimala của Sydney FC suýt ghi bàn bằng đầu nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Liệu Sydney FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Wellington Phoenix FC không?
Shaun Evans ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sydney FC ở phần sân nhà.

Kazuki Nagasawa (Wellington Phoenix FC) đã nhận thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Sydney FC ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Wellington Phoenix vs Sydney FC
Wellington Phoenix (4-4-2): Alby Kelly-Heald (30), Matt Sheridan (27), Isaac Hughes (15), Scott Wootton (4), Lukas Kelly-Heald (18), Corban Piper (3), Paulo Retre (8), Kazuki Nagasawa (25), Sam Sutton (19), Kosta Barbarouses (7), Hideki Ishige (9)
Sydney FC (4-4-2): Harrison Devenish-Meares (12), Zachary de Jesus (21), Rhyan Grant (23), Hayden Matthews (5), Joel King (16), Anthony Caceres (17), Leo Sena (15), Corey Hollman (6), Adrian Segecic (7), Joe Lolley (10), Patryk Klimala (9)


Thay người | |||
46’ | Matthew Sheridan Nathan Walker | 58’ | Zachary de Jesus Jordan Courtney-Perkins |
52’ | Sam Sutton Mohamed Al-Taay | 81’ | Adrian Segecic Jaiden Kucharski |
81’ | Hideki Ishige Luke Supyk | 90’ | Joe Lolley Tiago Quintal |
90’ | Patryk Klimala Patrick Wood |
Cầu thủ dự bị | |||
Joshua Oluwayemi | Andrew Redmayne | ||
Fin Conchie | Jordan Courtney-Perkins | ||
Mohamed Al-Taay | Aaron Gurd | ||
Luke Supyk | Jaiden Kucharski | ||
Jayden Smith | Joseph Lacey | ||
Nathan Walker | Tiago Quintal | ||
Lachlan Candy | Patrick Wood |
Nhận định Wellington Phoenix vs Sydney FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wellington Phoenix
Thành tích gần đây Sydney FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại