Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Wiesbaden.
Trực tiếp kết quả Wehen Wiesbaden vs Schalke 04 hôm nay 02-09-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 02/9
Kết thúc



![]() Nico Rieble 19 | |
![]() Florian Carstens 40 | |
![]() Ivan Prtajin 45+6' | |
![]() Max Reinthaler (Thay: Florian Carstens) 46 | |
![]() Amar Catic (Thay: Nico Rieble) 46 | |
![]() Derry Murkin (Thay: Soichiro Kozuki) 46 | |
![]() Max Reinthaler 52 | |
![]() Tobias Mohr (Kiến tạo: Derry Murkin) 54 | |
![]() Franko Kovacevic (Thay: Kianz Froese) 62 | |
![]() Danny Latza (Thay: Forzan Assan Ouedraogo) 71 | |
![]() Nick Baetzner (Thay: Antonio Jonjic) 75 | |
![]() Keke Topp (Thay: Tobias Mohr) 81 | |
![]() Sebastian Polter (Thay: Simon Terodde) 81 | |
![]() John Iredale (Thay: Bjarke Jacobsen) 84 | |
![]() Danny Latza 86 | |
![]() Henning Matriciani (Thay: Cedric Brunner) 90 | |
![]() Derry Murkin 90+4' | |
![]() Max Reinthaler 90+5' |
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Wiesbaden.
Wiesbaden đang dâng lên và Ivan Prtajin thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi trượt mục tiêu.
Mục tiêu! Max Reinthaler gỡ hòa để nâng tỉ số lên 1-1.
Wiesbaden được hưởng quả phạt góc do Florian Exner thực hiện.
Wiesbaden thực hiện quả ném biên bên phần sân Schalke.
Derry Murkin (Schalke) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ném biên cho Wiesbaden bên phần sân của Schalke.
Florian Exner ra hiệu cho Wiesbaden được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Florian Exner ra hiệu cho Schalke thực hiện quả ném biên bên phần sân của Wiesbaden.
Henning Matriciani (Schalke) đã thay thế Cedric Brunner có thể bị chấn thương tại Brita Arena.
Trận đấu tạm dừng để chú ý đến Cedric Brunner thay cho Schalke, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Schalke được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Florian Exner trao cho Schalke một quả phát bóng lên.
Max Reinthaler (Wiesbaden) giành được bóng trên không nhưng đánh đầu chệch cột dọc.
Tại Brita Arena, Danny Latza đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Đá phạt Wiesbaden.
Đá phạt cho Wiesbaden bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Schalke tại Brita Arena.
Danny Latza (Schalke) tung cú sút – đi trúng cột dọc!
John Iredale vào sân thay cho Bjarke Jacobsen cho Wiesbaden.
Ở Wiesbaden, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Wehen Wiesbaden (3-4-2-1): Florian Stritzel (16), Gino Fechner (6), Marcus Mathisen (24), Florian Carstens (17), Sascha Mockenhaupt (4), Nico Rieble (27), Bjarke Jacobsen (19), Robin Heusser (7), Antonio Jonjic (10), Kianz Froese (30), Ivan Prtajin (18)
Schalke 04 (4-3-3): Marius Muller (32), Cedric Brunner (27), Timo Baumgartl (25), Marcin Kaminski (35), Thomas Ouwejan (2), Forzan Assan Ouedraogo (43), Paul Seguin (7), Lino Tempelmann (10), Soichiro Kozuki (14), Simon Terodde (9), Tobias Mohr (29)
Thay người | |||
46’ | Florian Carstens Max Reinthaler | 46’ | Soichiro Kozuki Derry Murkin |
46’ | Nico Rieble Amar Catic | 71’ | Forzan Assan Ouedraogo Danny Latza |
62’ | Kianz Froese Franko Kovacevic | 81’ | Simon Terodde Sebastian Polter |
75’ | Antonio Jonjic Nick Batzner | 81’ | Tobias Mohr Keke Topp |
84’ | Bjarke Jacobsen John Iredale | 90’ | Cedric Brunner Henning Matriciani |
Cầu thủ dự bị | |||
John Iredale | Sebastian Polter | ||
Mohamed Amsif | Keke Topp | ||
Max Reinthaler | Yusuf Kabadayi | ||
Aleksandar Vukotic | Niklas Tauer | ||
Nick Batzner | Danny Latza | ||
Thijmen Goppel | Henning Matriciani | ||
Amar Catic | Ibrahima Cisse | ||
Emanuel Taffertshofer | Derry Murkin | ||
Franko Kovacevic | Michael Langer |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 14 | 10 | 4 | 29 | 52 | B T T H T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 5 | 8 | 9 | 50 | B T T T B |
3 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 14 | 46 | T H B H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 6 | 46 | T H B T B |
5 | ![]() | 28 | 12 | 9 | 7 | 10 | 45 | T H T B B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 19 | 44 | T H B H T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 4 | 44 | B B T B T |
8 | ![]() | 28 | 11 | 10 | 7 | 7 | 43 | T H T H B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 5 | 11 | 3 | 41 | B T T B B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | T B H B T |
11 | ![]() | 28 | 10 | 7 | 11 | -2 | 37 | T T B H T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 5 | 13 | -2 | 35 | B B T T T |
13 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | 2 | 34 | B T B B T |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -12 | 34 | T H B H B |
15 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -8 | 27 | B B T H B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -24 | 27 | H H B H T |
17 | 28 | 4 | 11 | 13 | -7 | 23 | H B H T B | |
18 | ![]() | 28 | 5 | 4 | 19 | -45 | 19 | B H B T B |