Wiesbaden đẩy bóng về phía trước nhờ Robin Heusser, người đã cản phá được pha dứt điểm trúng khung thành.
Trực tiếp kết quả Wehen Wiesbaden vs Karlsruher SC hôm nay 18-08-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 6, 18/8
Kết thúc



![]() Hyun-Ju Lee (Kiến tạo: Gino Fechner) 22 | |
![]() Gino Fechner 45+1' | |
![]() Nico Rieble (Thay: Lasse Gunther) 46 | |
![]() Nico Rieble (Thay: Lasse Guenther) 46 | |
![]() Budu Zivzivadze (Thay: Daniel Brosinski) 56 | |
![]() Kianz Froese 57 | |
![]() Hyun-Ju Lee 64 | |
![]() Franko Kovacevic (Thay: Kianz Froese) 67 | |
![]() Thijmen Goppel (Thay: Sascha Mockenhaupt) 67 | |
![]() Dzenis Burnic (Thay: Leon Jensen) 70 | |
![]() Igor Matanovic (Thay: Fabian Schleusener) 70 | |
![]() Antonio Jonjic (Thay: Hyun-Ju Lee) 75 | |
![]() Dzenis Burnic 79 | |
![]() Bjarke Jacobsen (Thay: Gino Fechner) 83 | |
![]() Marcel Beifus (Thay: Robin Bormuth) 87 | |
![]() Tim Rossmann (Thay: David Herold) 87 |
Wiesbaden đẩy bóng về phía trước nhờ Robin Heusser, người đã cản phá được pha dứt điểm trúng khung thành.
Wolfgang Haslberger ra hiệu cho Karlsruhe hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Wiesbaden có một quả phát bóng lên.
Wolfgang Haslberger thực hiện quả ném biên cho Karlsruhe bên phần sân của Wiesbaden.
Quả phát bóng lên cho Wiesbaden tại Brita Arena.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Wolfgang Haslberger thực hiện quả ném biên cho Wiesbaden bên phần sân của Karlsruhe.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Wiesbaden.
Bóng đi ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên Wiesbaden.
Karlsruhe thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt cho Karlsruhe bên phần sân nhà.
Karlsruhe đã bị bắt việt vị.
Quả ném biên dành cho Wiesbaden bên phần sân của Karlsruhe.
Karlsruhe thay người thứ 5, Marcel Beifus vào thay Robin Bormuth.
Tim Rossmann vào thay David Herold bên đội khách.
Wolfgang Haslberger cho Wiesbaden một quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Karlsruhe tại Brita Arena.
Karlsruhe được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Karlsruhe ném biên.
Đội chủ nhà thay Gino Fechner bằng Bjarke Jacobsen.
Karlsruhe tiến lên rất nhanh nhưng Wolfgang Haslberger đã thổi phạt việt vị.
Wehen Wiesbaden (3-4-2-1): Florian Stritzel (16), Martin Angha (2), Marcus Mathisen (24), Florian Carstens (17), Sascha Mockenhaupt (4), Lasse Gunther (29), Robin Heusser (7), Gino Fechner (6), Kianz Froese (30), Hyun-Ju Lee (20), Ivan Prtajin (18)
Karlsruher SC (4-2-3-1): Patrick Drewes (23), Sebastian Jung (2), Robin Bormuth (32), Marcel Franke (28), David Herold (20), Marvin Wanitzek (10), Leon Jensen (6), Daniel Brosinski (18), Lars Stindl (13), Paul Nebel (26), Fabian Schleusener (24)
Thay người | |||
46’ | Lasse Guenther Nico Rieble | 56’ | Daniel Brosinski Budu Zivzivadze |
67’ | Kianz Froese Franko Kovacevic | 70’ | Fabian Schleusener Igor Matanovic |
67’ | Sascha Mockenhaupt Thijmen Goppel | 70’ | Leon Jensen Dzenis Burnic |
75’ | Hyun-Ju Lee Antonio Jonjic | 87’ | David Herold Tim Rossmann |
83’ | Gino Fechner Bjarke Jacobsen | 87’ | Robin Bormuth Marcel Beifus |
Cầu thủ dự bị | |||
Mohamed Amsif | Igor Matanovic | ||
Franko Kovacevic | Tim Rossmann | ||
Antonio Jonjic | Eren Ozturk | ||
Bjarke Jacobsen | Dzenis Burnic | ||
Thijmen Goppel | Budu Zivzivadze | ||
Nico Rieble | Max Weiss | ||
Aleksandar Vukotic | Marcel Beifus | ||
Max Reinthaler | Marco Thiede | ||
Julius Kade |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 14 | 10 | 4 | 29 | 52 | B T T H T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 5 | 8 | 9 | 50 | B T T T B |
3 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 14 | 46 | T H B H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 6 | 46 | T H B T B |
5 | ![]() | 28 | 12 | 9 | 7 | 10 | 45 | T H T B B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 19 | 44 | T H B H T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 4 | 44 | B B T B T |
8 | ![]() | 28 | 11 | 10 | 7 | 7 | 43 | T H T H B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 5 | 11 | 3 | 41 | B T T B B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | T B H B T |
11 | ![]() | 28 | 10 | 7 | 11 | -2 | 37 | T T B H T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 5 | 13 | -2 | 35 | B B T T T |
13 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | 2 | 34 | B T B B T |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -12 | 34 | T H B H B |
15 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -8 | 27 | B B T H B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -24 | 27 | H H B H T |
17 | 28 | 4 | 11 | 13 | -7 | 23 | H B H T B | |
18 | ![]() | 28 | 5 | 4 | 19 | -45 | 19 | B H B T B |