Quả phạt góc được trao cho Wiesbaden.
Trực tiếp kết quả Wehen Wiesbaden vs Kaiserslautern hôm nay 12-11-2023
Giải Hạng 2 Đức - CN, 12/11
Kết thúc



![]() Marlon Ritter (Kiến tạo: Terrence Boyd) 39 | |
![]() Thijmen Goppel 51 | |
![]() Nikola Soldo 63 | |
![]() Ivan Prtajin (Kiến tạo: Robin Heusser) 65 | |
![]() Kenny Prince Redondo (Thay: Richmond Tachie) 65 | |
![]() Franko Kovacevic (Thay: Hyun-Ju Lee) 73 | |
![]() Sascha Mockenhaupt (Thay: Thijmen Goppel) 74 | |
![]() Tobias Raschl (Thay: Marlon Ritter) 74 | |
![]() Philipp Hercher (Thay: Jean Zimmer) 74 | |
![]() Julian Niehues 78 | |
![]() John Iredale (Thay: Ivan Prtajin) 83 | |
![]() Keanan Bennetts (Thay: Amar Catic) 84 | |
![]() Daniel Hanslik (Thay: Nikola Soldo) 87 | |
![]() Lex-Tyger Lobinger (Thay: Julian Niehues) 87 | |
![]() Julius Kade (Thay: Robin Heusser) 90 |
Quả phạt góc được trao cho Wiesbaden.
Ở Wiesbaden Wiesbaden lái xe về phía trước qua John Iredale. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Kaiserslautern thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt Kaiserslautern.
Quả phát bóng lên cho Wiesbaden tại Brita Arena.
Julius Kade đang thay thế Robin Heusser cho Wiesbaden tại Brita Arena.
Ném biên cho Wiesbaden bên phần sân nhà.
Tobias Reichel trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Bóng an toàn khi Wiesbaden được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên ở Wiesbaden.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Daniel Hanslik vào sân thay Nikola Soldo cho Kaiserslautern.
Dirk Schuster (Kaiserslautern) thực hiện lần thay người thứ tư, với Lex-Tyger Lobinger thay cho Julian Niehues.
Kaiserslautern được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả phạt góc được trao cho Kaiserslautern.
Tobias Reichel ra hiệu cho Kaiserslautern đá phạt trực tiếp.
Liệu Kaiserslautern có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Wiesbaden không?
Keanan Bennetts vào thay Amar Catic cho đội chủ nhà.
Đội chủ nhà thay Ivan Prtajin bằng John Iredale.
Tobias Reichel ra hiệu có một quả ném biên cho Kaiserslautern ở gần khu vực khung thành của Wiesbaden.
Wiesbaden được hưởng quả phát bóng lên.
Wehen Wiesbaden (3-3-1-3): Florian Stritzel (16), Martin Angha (2), Marcus Mathisen (24), Aleksandar Vukotic (26), Thijmen Goppel (9), Amar Catic (34), Bjarke Jacobsen (19), Robin Heusser (7), Nick Batzner (8), Ivan Prtajin (18), Hyun-Ju Lee (20)
Kaiserslautern (3-4-3): Julian Krahl (18), Jan Elvedi (33), Kevin Kraus (5), Nikola Soldo (14), Jean Zimmer (8), Julian Niehues (16), Philipp Klement (10), Tymoteusz Puchacz (15), Marlon Ritter (7), Terrence Boyd (13), Richmond Tachie (29)
Thay người | |||
73’ | Hyun-Ju Lee Franko Kovacevic | 65’ | Richmond Tachie Kenny Prince Redondo |
74’ | Thijmen Goppel Sascha Mockenhaupt | 74’ | Jean Zimmer Philipp Hercher |
83’ | Ivan Prtajin John Iredale | 74’ | Marlon Ritter Tobias Raschl |
84’ | Amar Catic Keanan Bennetts | 87’ | Julian Niehues Lex-Tyger Lobinger |
90’ | Robin Heusser Julius Kade | 87’ | Nikola Soldo Daniel Hanslik |
Cầu thủ dự bị | |||
John Iredale | Erik Durm | ||
Franko Kovacevic | Andreas Luthe | ||
Arthur Lyska | Philipp Hercher | ||
Sascha Mockenhaupt | Kenny Prince Redondo | ||
Max Reinthaler | Tobias Raschl | ||
Nico Rieble | Hendrick Zuck | ||
Keanan Bennetts | Lex-Tyger Lobinger | ||
Julius Kade | Ben Zolinski | ||
Antonio Jonjic | Daniel Hanslik |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 26 | 48 | H T B T T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | T B T H B |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H T H T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -3 | 33 | T B T T B |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |