Wiesbaden được hưởng quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Wehen Wiesbaden vs Hansa Rostock hôm nay 29-10-2023
Giải Hạng 2 Đức - CN, 29/10
Kết thúc



![]() Florian Stritzel 30 | |
![]() (Pen) Christian Kinsombi 32 | |
![]() Ivan Prtajin 64 | |
![]() Ivan Prtajin (Thay: John Iredale) 65 | |
![]() Junior Brumado (Thay: Nils Froeling) 72 | |
![]() Kai Proeger (Thay: Juan Perea) 72 | |
![]() Kianz Froese (Thay: Nick Baetzner) 78 | |
![]() Sascha Mockenhaupt (Thay: Thijmen Goppel) 78 | |
![]() Lasse Guenther (Thay: Amar Catic) 78 | |
![]() Janik Bachmann (Thay: Svante Ingelsson) 85 | |
![]() Ivan Prtajin 89 | |
![]() Bjarke Jacobsen (Thay: Robin Heusser) 90 | |
![]() Serhat-Semih Gueler (Thay: Christian Kinsombi) 90 | |
![]() Lukas Hinterseer (Thay: Kevin Schumacher) 90 |
Wiesbaden được hưởng quả phát bóng lên.
Rostock được hưởng quả phạt góc do Christian Dingert thực hiện.
Christian Dingert trao cho Rostock một quả phát bóng lên.
Alois Schwartz thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại Brita Arena với Lukas Hinterseer thay thế Kevin Schumacher.
Serhat Semih Guler vào thay Christian Kinsombi cho Rostock tại Brita Arena.
Markus Kauczinski (Wiesbaden) thực hiện lần thay người thứ năm, với Bjarke Jacobsen thay cho Robin Heusser.
Ivan Prtajin ghi bàn nâng tỷ số lên 1-0 tại Brita Arena.
Liệu Wiesbaden có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Rostock này không?
Quả phát bóng lên cho Rostock tại Brita Arena.
Gino Fechner của Wiesbaden tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu thua.
Wiesbaden được hưởng quả phạt góc do Christian Dingert thực hiện.
Quả phạt góc được trao cho Wiesbaden.
Đội khách thay Svante Ingelsson bằng Janik Bachmann.
Rostock được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Wiesbaden thực hiện sự thay người thứ hai, Kianz Froese vào thay Nick Batzner.
Đội chủ nhà đã thay Amar Catic bằng Lasse Gunther. Đây là sự thay người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Markus Kauczinski.
Sascha Mockenhaupt vào sân thay cho Thijmen Goppel của Wiesbaden.
Rostock được hưởng quả phạt góc do Christian Dingert thực hiện.
Rostock có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Wiesbaden không?
Rostock đá phạt.
Đá phạt cho Wiesbaden bên phần sân nhà.
Wehen Wiesbaden (3-4-2-1): Florian Stritzel (16), Martin Angha (2), Marcus Mathisen (24), Aleksandar Vukotic (26), Thijmen Goppel (9), Amar Catic (34), Robin Heusser (7), Gino Fechner (6), Nick Batzner (8), Hyun-Ju Lee (20), John Iredale (33)
Hansa Rostock (3-3-2-2): Markus Kolke (1), Jasper Van der Werff (22), Damian Rossbach (4), Alexander Rossipal (21), John-Patrick Strauss (24), Dennis Dressel (6), Kevin Schumacher (13), Svante Ingelsson (14), Christian Kinsombi (27), Nils Froeling (10), Juan Jose Perea (18)
Thay người | |||
65’ | John Iredale Ivan Prtajin | 72’ | Juan Perea Kai Proger |
78’ | Amar Catic Lasse Gunther | 72’ | Nils Froeling Junior Brumado |
78’ | Nick Baetzner Kianz Froese | 85’ | Svante Ingelsson Janik Bachmann |
78’ | Thijmen Goppel Sascha Mockenhaupt | 90’ | Christian Kinsombi Serhat Semih Guler |
90’ | Robin Heusser Bjarke Jacobsen | 90’ | Kevin Schumacher Lukas Hinterseer |
Cầu thủ dự bị | |||
Lasse Gunther | Nils Korber | ||
Ivan Prtajin | Oliver Husing | ||
Antonio Jonjic | Jonas David | ||
Kianz Froese | Kai Proger | ||
Bjarke Jacobsen | Sebastian Vasiliadis | ||
Nico Rieble | Janik Bachmann | ||
Max Reinthaler | Serhat Semih Guler | ||
Sascha Mockenhaupt | Lukas Hinterseer | ||
Arthur Lyska | Junior Brumado |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 26 | 48 | H T B T T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | T B T H B |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H T H T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -3 | 33 | T B T T B |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |