Jamil Siebert rời sân và được thay thế bởi Jordy de Wijs.
Trực tiếp kết quả Wehen Wiesbaden vs Fortuna Dusseldorf hôm nay 13-04-2024
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 13/4
Kết thúc



![]() Shinta Appelkamp (Kiến tạo: Matthias Zimmermann) 13 | |
![]() Matthias Zimmermann 15 | |
![]() Christos Tzolis 26 | |
![]() Hyun-Ju Lee 35 | |
![]() Markus Kauczinski 37 | |
![]() Keanan Bennetts (Thay: Nick Batzner) 46 | |
![]() John Iredale (Thay: Franko Kovacevic) 46 | |
![]() Keanan Bennetts (Thay: Nick Baetzner) 46 | |
![]() Isak Bergmann Johannesson (Kiến tạo: Shinta Appelkamp) 64 | |
![]() Christoph Daferner (Thay: Vincent Vermeij) 65 | |
![]() Marcel Sobottka (Thay: Isak Bergmann Johannesson) 65 | |
![]() Aleksandar Vukotic 66 | |
![]() Ivan Prtajin 70 | |
![]() Amar Catic (Thay: Lasse Guenther) 71 | |
![]() Florian Carstens (Thay: Aleksandar Vukotic) 71 | |
![]() Nicolas Gavory 82 | |
![]() Dennis Jastrzembski 82 | |
![]() Nicolas Gavory (Thay: Matthias Zimmermann) 82 | |
![]() Dennis Jastrzembski (Thay: Felix Klaus) 82 | |
![]() Nikolas Agrafiotis (Thay: Ivan Prtajin) 82 | |
![]() Jordy de Wijs (Thay: Jamil Siebert) 90 |
Jamil Siebert rời sân và được thay thế bởi Jordy de Wijs.
Ivan Prtajin vào sân và được thay thế bởi Nikolas Agrafiotis.
Felix Klaus rời sân và được thay thế bởi Dennis Jastrzembski.
Matthias Zimmermann rời sân và được thay thế bởi Nicolas Gavory.
Aleksandar Vukotic rời sân và được thay thế bởi Florian Carstens.
Lasse Guenther rời sân và được thay thế bởi Amar Catic.
Ivan Prtajin nhận thẻ vàng.
Thẻ vàng dành cho Aleksandar Vukotic.
Isak Bergmann Johannesson vào sân và được thay thế bởi Marcel Sobottka.
Vincent Vermeij rời sân và được thay thế bởi Christoph Daferner.
Shinta Appelkamp đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Isak Bergmann Johannesson đã trúng đích!
Shinta Appelkamp đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Isak Bergmann Johannesson đã trúng đích!
Franko Kovacevic rời sân và được thay thế bởi John Iredale.
Nick Baetzner rời sân và được thay thế bởi Keanan Bennetts.
Hiệp hai đang được tiến hành.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
Thẻ vàng dành cho Markus Kauczinski.
Anh ấy TẮT! - Hyun-Ju Lee bị thẻ đỏ! Sự phản đối dữ dội từ đồng đội của anh ấy!
Thẻ vàng dành cho Christos Tzolis.
Wehen Wiesbaden (4-2-3-1): Florian Stritzel (16), Sascha Mockenhaupt (4), Martin Angha (2), Aleksandar Vukotic (26), Lasse Gunther (29), Robin Heusser (7), Marcus Mathisen (24), Franko Kovacevic (14), Nick Batzner (8), Hyun-ju Lee (20), Ivan Prtajin (18)
Fortuna Dusseldorf (4-5-1): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Tim Christopher Oberdorf (15), Jamil Siebert (20), Emmanuel Iyoha (19), Felix Klaus (11), Shinta Karl Appelkamp (23), Yannick Engelhardt (6), Ísak Bergmann Jóhannesson (8), Christos Tzolis (7), Vincent Vermeij (9)
Thay người | |||
46’ | Franko Kovacevic John Iredale | 65’ | Isak Bergmann Johannesson Marcel Sobottka |
46’ | Nick Baetzner Keanan Bennetts | 65’ | Vincent Vermeij Christoph Daferner |
71’ | Lasse Guenther Amar Catic | 82’ | Matthias Zimmermann Nicolas Gavory |
71’ | Aleksandar Vukotic Florian Carstens | 82’ | Felix Klaus Dennis Jastrzembski |
82’ | Ivan Prtajin Nikolas Agrafiotis | 90’ | Jamil Siebert Jordy De Wijs |
Cầu thủ dự bị | |||
John Iredale | Karol Niemczycki | ||
Nikolas Agrafiotis | Marlon Mustapha | ||
Amar Catic | Joshua Quarshie | ||
Kianz Froese | Jordy De Wijs | ||
Julius Kade | Nicolas Gavory | ||
Keanan Bennetts | Dennis Jastrzembski | ||
Gino Fechner | Marcel Sobottka | ||
Florian Carstens | Jona Niemiec | ||
Arthur Lyska | Christoph Daferner |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 26 | 48 | H T B T T |
2 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 9 | 47 | B H B T T |
3 | ![]() | 26 | 12 | 9 | 5 | 12 | 45 | T H T H T |
4 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 6 | 43 | H B T H B |
5 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | T B T H B |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H T H T |
7 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 5 | 41 | T H B B T |
8 | ![]() | 26 | 11 | 7 | 8 | 13 | 40 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -3 | 33 | T B T T B |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 26 | 8 | 7 | 11 | 2 | 31 | B T B T B |
14 | ![]() | 26 | 6 | 8 | 12 | -7 | 26 | B T B B T |
15 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 26 | 4 | 4 | 18 | -40 | 16 | H B B H B |