Robert Kampka trao cho Nuremberg quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Wehen Wiesbaden vs 1. FC Nuremberg hôm nay 10-02-2024
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 10/2
Kết thúc



![]() Ivan Prtajin 42 | |
![]() Jannik Hofmann (Thay: Benjamin Goller) 46 | |
![]() Franko Kovacevic (Thay: Hyun-Ju Lee) 46 | |
![]() Ivan Prtajin (Kiến tạo: Thijmen Goppel) 61 | |
![]() Ivan Marquez (Kiến tạo: Erik Wekesser) 70 | |
![]() Lukas Schleimer (Thay: Erik Wekesser) 78 | |
![]() Amar Catic (Thay: Lasse Guenther) 83 | |
![]() Sascha Mockenhaupt (Thay: Thijmen Goppel) 83 | |
![]() Julian Kania (Thay: Sebastian Andersson) 85 | |
![]() Kianz Froese (Thay: Nick Baetzner) 89 | |
![]() Joseph Hungbo (Thay: Taylan Duman) 90 | |
![]() John Iredale 90 | |
![]() John Iredale (Thay: Ivan Prtajin) 90 | |
![]() Ivan Marquez 90+1' |
Robert Kampka trao cho Nuremberg quả phát bóng lên.
Markus Kauczinski (Wiesbaden) thực hiện lần thay người thứ năm, với John Iredale thay cho Ivan Prtajin.
Wiesbaden thực hiện quả ném biên bên phần sân Nuremberg.
Đá phạt trực tiếp cho Nuremberg.
Ném biên cho Wiesbaden bên phần sân của Nuremberg.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Wiesbaden.
Ném biên dành cho Wiesbaden tại Brita Arena.
Đội khách thay Taylan Duman bằng Joseph Hungbo.
Liệu Nuremberg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Wiesbaden không?
Ivan Prtajin sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Wiesbaden.
Quả đá phạt cho Wiesbaden bên phần sân Nuremberg.
Quả phát bóng lên cho Nuremberg tại Brita Arena.
Wiesbaden đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Robin Heusser đi chệch khung thành.
Ivan Marquez (Nuremberg) đã nhận thẻ vàng và sẽ bị treo giò trận tới.
Ở Wiesbaden, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Wiesbaden thực hiện quả ném biên bên phần sân Nuremberg.
Bóng ra ngoài sân do quả phát bóng lên của Nuremberg.
Florian Carstens của Wiesbaden giải phóng tại Brita Arena. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Nuremberg cần phải thận trọng. Wiesbaden thực hiện quả ném biên tấn công.
Kianz Froese vào sân thay Nick Batzner cho Wiesbaden.
Robert Kampka ra hiệu cho Wiesbaden được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Wehen Wiesbaden (3-4-2-1): Florian Stritzel (16), Florian Carstens (17), Marcus Mathisen (24), Aleksandar Vukotic (26), Thijmen Goppel (9), Lasse Gunther (29), Robin Heusser (7), Bjarke Jacobsen (19), Nick Batzner (8), Hyun-ju Lee (20), Ivan Prtajin (18)
1. FC Nuremberg (4-1-4-1): Carl Klaus (1), Jan Gyamerah (28), Ivan Marquez (15), Jannes Horn (38), Nathaniel Brown (27), Florian Flick (6), Benjamin Goller (14), Jens Castrop (17), Taylan Duman (8), Erik Wekesser (13), Sebastian Andersson (20)
Thay người | |||
46’ | Hyun-Ju Lee Franko Kovacevic | 46’ | Benjamin Goller Jannik Hofmann |
83’ | Lasse Guenther Amar Catic | 78’ | Erik Wekesser Lukas Schleimer |
83’ | Thijmen Goppel Sascha Mockenhaupt | 85’ | Sebastian Andersson Julian Kania |
89’ | Nick Baetzner Kianz Froese | 90’ | Taylan Duman Joseph Hungbo |
90’ | Ivan Prtajin John Iredale |
Cầu thủ dự bị | |||
Nico Rieble | Christian Mathenia | ||
Gino Fechner | Ahmet Gurleyen | ||
Kianz Froese | Florian Hubner | ||
Amar Catic | Jannik Hofmann | ||
Franko Kovacevic | Johannes Geis | ||
Nikolas Agrafiotis | Finn Jeltsch | ||
John Iredale | Joseph Hungbo | ||
Arthur Lyska | Lukas Schleimer | ||
Sascha Mockenhaupt | Julian Kania |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 14 | 10 | 4 | 29 | 52 | B T T H T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 5 | 8 | 9 | 50 | B T T T B |
3 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 14 | 46 | T H B H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 6 | 46 | T H B T B |
5 | ![]() | 28 | 12 | 9 | 7 | 10 | 45 | T H T B B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 19 | 44 | T H B H T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 4 | 44 | B B T B T |
8 | ![]() | 28 | 11 | 10 | 7 | 7 | 43 | T H T H B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 5 | 11 | 3 | 41 | B T T B B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | T B H B T |
11 | ![]() | 28 | 10 | 7 | 11 | -2 | 37 | T T B H T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 5 | 13 | -2 | 35 | B B T T T |
13 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | 2 | 34 | B T B B T |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -12 | 34 | T H B H B |
15 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -8 | 27 | B B T H B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -24 | 27 | H H B H T |
17 | 28 | 4 | 11 | 13 | -7 | 23 | H B H T B | |
18 | ![]() | 28 | 5 | 4 | 19 | -45 | 19 | B H B T B |