![]() Riyad Mahrez 56' | |
![]() Nathan Ake 58' |
Tổng thuật Watford vs Leicester
Watford không phải đối thủ dễ bị đánh bại, đặc biệt khi họ được chơi trên sân nhà. Tuy nhiên, Leicester đã nhập cuộc cực tốt. Rất nhiều cơ hội ngon ăn được đội quân của HLV Claudio Ranieri tạo ra ngay sau tiếng còi khai cuộc.![]() |
Phút 14, tình huống nguy hiểm đầu tiên đã đến với Leicester khi Jamie Vardy tâng bóng qua đầu thủ thành Gomes. Tuy nhiên, khi khung thành đã bỏ trống thì Vardy lại dứt điểm không thành công. 9 phút sau đó, một lần nữa hàng thủ Watford lại bị rối loạn trước các pha tấn công của Leicester. Riyad Mahrez có pha chuyền bóng như đặt, loại toàn bộ hậu vệ và thủ môn của Watford. Dù vậy, một lần nữa Vardy lại sút bóng ra ngoài ở cự ly chỉ khoảng 8m.
Sang hiệp 2, thế trận vẫn không có gì thay đổi. Leicester vẫn kiểm soát bóng tốt hơn. Có thời điểm, thời lượng cầm bóng có họ lên tới 65%. Và tới phút 56 thì những nỗ lực tấn công liên tục của Leicester cuối cùng cũng được đền đáp xứng đáng. Không ai khác lại là Mahrez ghi bàn bằng cú sút chân trái tuyệt đẹp, ghi bàn mở tỷ số cho Leicester.
Thời gian còn lại của trận đấu, Watford dâng cao đội hình tấn công nhưng sự mờ nhạt của Odion Ighalo khiến họ không thể có bàn thắng gỡ hoà. Tỷ số 1-0 cho Leicester được giữ đến hết trận.
![]() |
Thông số trận đấu Watford 0-1 Leicester |
Với 3 điểm giành được, đội quân của Ranieri tiếp tục vững chắc trên ngôi đầu BXH Ngoại hạng Anh. Khả năng vô địch của Leicester ngày một hiện rõ hơn khi họ đã bỏ xa đội nhì bảng là Tottenham 5 điểm. Trong khi đó, khoảng cách giữa Leicester với Arsenal hiện cũng đã lên tới 8 điểm. Đây rõ ràng là cách biệt khá an toàn cho Leicester khi mùa giải chỉ còn lại 9 vòng đấu nữa.
Cũng đừng quên là lịch thi đấu của Leicester được đánh giá là nhẹ nhất trong số các ứng viên vô địch. Vòng tới, họ được gặp đội bóng đang khủng hoảng là Newcastle trên sân nhà. Đó sẽ lại là cơ hội tốt nữa để Leicester có thêm 3 điểm để xây chắc ngôi đầu.
TỔNG HỢP WATFORD 0-1 LEICESTER

ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
Watford: Gomes; Nyom, Britos, Prodl, Ake; Capoue, Watson, Suarez; Amrabat, Deeney; Ighalo
Dự bị: Pantilimon, Holebas, Behrami, Guedioura, Abdi, Anya, Oulare
Leicester: Schmeichel; Simpson, Morgan, Huth, Fuchs; Mahrez, Kante, Drinkwater, Albrighton; Okazaki, Vardy
Dự bị: Schwarzer, King, Amartey, Schlupp, Gray, Ulloa, Wasilewski

ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
Watford: Gomes; Nyom, Britos, Prodl, Ake; Capoue, Watson, Suarez; Amrabat, Deeney; Ighalo
Dự bị: Pantilimon, Holebas, Behrami, Guedioura, Abdi, Anya, Oulare
Leicester: Schmeichel; Simpson, Morgan, Huth, Fuchs; Mahrez, Kante, Drinkwater, Albrighton; Okazaki, Vardy
Dự bị: Schwarzer, King, Amartey, Schlupp, Gray, Ulloa, Wasilewski
![]() |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Hạng nhất Anh
Premier League
Cúp FA
Premier League
Hạng nhất Anh
Thành tích gần đây Watford
Hạng nhất Anh
Thành tích gần đây Leicester
Premier League
Cúp FA
Premier League
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 7 | 2 | 42 | 73 | T T T T B |
2 | ![]() | 31 | 17 | 11 | 3 | 30 | 62 | H H T T H |
3 | ![]() | 31 | 17 | 6 | 8 | 14 | 57 | H T T T B |
4 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 17 | 53 | T T B T H |
5 | ![]() | 30 | 16 | 5 | 9 | 13 | 53 | T B T T T |
6 | ![]() | 31 | 15 | 7 | 9 | 17 | 52 | T B H T H |
7 | ![]() | 31 | 14 | 9 | 8 | 0 | 51 | T B T T T |
8 | ![]() | 31 | 13 | 9 | 9 | 5 | 48 | T B T B T |
9 | ![]() | 31 | 12 | 11 | 8 | 2 | 47 | T T H B B |
10 | ![]() | 31 | 12 | 9 | 10 | 11 | 45 | B H B B H |
11 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | 4 | 43 | T T T H T |
12 | ![]() | 31 | 12 | 6 | 13 | 4 | 42 | H B T B H |
13 | ![]() | 31 | 10 | 8 | 13 | -4 | 38 | T H T B H |
14 | ![]() | 31 | 11 | 4 | 16 | 13 | 37 | B H B B T |
15 | ![]() | 31 | 7 | 14 | 10 | -5 | 35 | H H H B H |
16 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -17 | 35 | T B H B H |
17 | ![]() | 31 | 9 | 5 | 17 | -16 | 32 | B H T T T |
18 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -34 | 20 | B B B T B |
19 | ![]() | 31 | 4 | 5 | 22 | -45 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 31 | 2 | 4 | 25 | -51 | 10 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại