Một cú sút của Kiko đã bị chặn lại.
- Emmanuel Dennis (Kiến tạo: Moussa Sissoko)43
- Imran Louza45+1'
- William Troost-Ekong45+4'
- Danny Rose84
- Tom Cleverley84
- Saul Niguez16
- Mason Mount (Kiến tạo: Kai Havertz)29
- Marcos Alonso45+2'
- Hakim Ziyech65
- Hakim Ziyech (Kiến tạo: Mason Mount)72
Thống kê trận đấu Watford vs Chelsea
Diễn biến Watford vs Chelsea
Emmanuel Dennis của Watford cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Chelsea chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Watford: 50%, Chelsea: 50%.
Antonio Ruediger giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Danny Rose bên phía Watford thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Emmanuel Dennis nhìn thấy cú sút của anh ấy đi chệch mục tiêu
Joao Pedro của Watford cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Thiago Silva giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Juraj Kucka thực hiện một quả tạt ...
Watford thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Watford thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Watford thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Watford thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Romelu Lukaku của Chelsea chuyền bóng thẳng vào hàng thủ nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Tỷ lệ cầm bóng: Watford: 50%, Chelsea: 50%.
William Troost-Ekong bị phạt vì đẩy Ruben Loftus-Cheek.
Kai Havertz giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Danny Rose của Watford thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Juraj Kucka thực hiện quả phạt trực tiếp, cú sút của anh ấy buộc Edouard Mendy phải cản phá. Đó là một góc
Đội hình xuất phát Watford vs Chelsea
Watford (4-1-4-1): Daniel Bachmann (26), Kiko (21), William Troost-Ekong (5), Craig Cathcart (15), Adam Masina (11), Imran Louza (6), Emmanuel Dennis (25), Tom Cleverley (8), Moussa Sissoko (19), Joao Pedro (10), Joshua King (7)
Chelsea (3-4-2-1): Edouard Mendy (16), Trevoh Chalobah (14), Andreas Christensen (4), Antonio Ruediger (2), Cesar Azpilicueta (28), Ruben Loftus-Cheek (12), Saul Niguez (17), Marcos Alonso (3), Mason Mount (19), Christian Pulisic (10), Kai Havertz (29)
Thay người | |||
12’ | Adam Masina Danny Rose | 46’ | Saul Niguez Thiago Silva |
73’ | Imran Louza Juraj Kucka | 60’ | Trevoh Chalobah Hakim Ziyech |
85’ | Tom Cleverley Jeremy Ngakia | 69’ | Cesar Azpilicueta Romelu Lukaku |
Cầu thủ dự bị | |||
Robert Elliot | Kepa Arrizabalaga | ||
Jeremy Ngakia | Malang Sarr | ||
Danny Rose | Thiago Silva | ||
Christian Kabasele | Jorginho | ||
Dan Gosling | Ross Barkley | ||
Juraj Kucka | Hakim Ziyech | ||
Ashley Fletcher | Romelu Lukaku | ||
Juan Hernandez | Timo Werner | ||
Callum Hudson-Odoi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Watford vs Chelsea
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Watford
Thành tích gần đây Chelsea
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại