![]() Fabian Schaer 30 | |
![]() Kieffer Moore 47 | |
![]() Breel Embolo (Kiến tạo: Xherdan Shaqiri) 49 | |
![]() Kevin Mbabu 63 | |
![]() Kieffer Moore (Kiến tạo: Joe Morrell) 74 | |
![]() Mario Gavranovic (Kiến tạo: Breel Embolo) 85 | |
![]() Mario Gavranovic 85 |
Tổng thuật Wales vs Thụy Sĩ
ĐT xứ Wales và Thụy Sĩ tạo ra bữa tiệc của những tình huống tấn công biên và bóng bổng. Thụy Sĩ là đội tận dụng cơ hội trước với bàn mở tỷ số từ cú đánh đầu của Breel Embolo ở phút 49.Xứ Wales chơi không quá nổi bật, nhưng vẫn có bàng gỡ hòa ở phút 74, cũng từ một pha đánh đầu. Kieffer Moore tận dụng chiều cao 1,96 m để giúp "Những chú rồng" cân bằng tỷ số.
Phút 86, VAR ghi dấu ấn đầu tiên trong lịch sử Euro khi từ chối công nhận bàn thắng của Mario Gavranovic bên phía Thụy Sĩ vì lỗi việt vị. Màn so tài trên sân Baku khép lại với tỷ số hòa.
Do được đối thủ nhường thế trân, ĐT Thụy Sĩ cầm bóng lên đến 68% trong hiệp một. Đoàn quân của HLV Vladimir Petkovic kiểm soát hoàn toàn khu vực giữa sân, nhưng lại thiếu đi tốc độ và sự đột biến trong những tình huống lên bóng.
Đoàn quân áo đỏ trông chờ vào những quả tạt hoặc tình huống cố định. Tuy nhiên, các cầu thủ chạy cánh lại gây thất vọng với những quả tạt kém chất lượng. Hai cơ hội ngon ăn nhất trong hiệp một của đội bóng đến từ xứ sở đồng hồ đều được trao cho Haris Seferovic. Tiền đạo số 9 đưa bóng đi chệch khung thành dù khoảng trống đã mở rộng trước mắt.
Bước sang hiệp hai, Thụy Sĩ tiếp tục đẩy nhanh tốc độ tấn công. Nhiệm vụ lĩnh xướng hàng công được chuyển sang cho Breel Embolo. Tiền đạo thuộc biên chế Monchengladbach ngay lập tức tạo ra sự khác biệt bằng tình huống đánh đầu mở tỷ số ở phút 49.
Bàn thua buộc xứ Wales phải đẩy cao đội hình tấn công. Trong ngày Daniel James, Gareth Bale gây thất vọng, Kieffer Moore đã sắm vai người hùng với bàn gỡ hòa ở phút 74. Tình huống đánh đầu dũng mãnh hạ gục thủ môn Yann Sommer của chân sút cao 1,96 m cũng là pha dứt điểm trúng đích duy nhất trong hiệp hai của xứ Wales.
Thụy Sĩ đã chơi trên cơ đối thủ trong suốt hiệp hai, nhưng chỉ một thoáng mất tập trung, họ đã phải trả giá bằng chiến thắng. Bên phía xứ Wales, thủ môn Danny Ward có ngày thi đấu ấn tượng. Anh có hàng loạt pha cứu thua trước những pha dứt điểm có độ khó cao từ Embolo.
Link xem Wales vs Thụy Sĩ trên VTV6
https://vtv.vn/vtv6/truyen-hinh-truc-tuyen.htm
Đội hình dự kiến Wales vs Thụy Sĩ
WALES (4-3-3): Danny Ward; Connor Roberts, Chris Mepham, Joe Rodon, Ben Davies; Aaron Ramsey, Joe Morrell, Joe Allen; Daniel James, Kieffer Moore, Gareth Bale.
THỤY SĨ (3-4-1-2): Yann Sommer; Manuel Akanji, Fabian Schar, Nico Elvedi; Ricardo Rodriguez, Granit Xhaka, Remo Freuler, Kevin Mbabu; Xherdan Shaqiri; Breel Embolo, Haris Seferovic.
![]() |
Tuyển Wales xuất phát với sơ đồ 4-3-3 |
![]() |
Trong khi đó Thụy Sĩ bố trí đội hình 3 trung vệ |
Nhận định Wales vs Thụy Sĩ
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wales
Thành tích gần đây Thụy Sĩ
Bảng xếp hạng VCK Euro 2021
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | T H H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 | B H B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 | B H H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 | B H B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | T H H |
2 | ![]() | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
3 | ![]() | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | B H H |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | B T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | T H H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B B H |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | T B H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | B T H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
4 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 | B T H |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | T T B |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | T B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | B H T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 | B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại