Sau hiệp 2 tuyệt vời, Villarreal đã có màn lội ngược dòng và giành chiến thắng!
- Sergi Cardona (Kiến tạo: Gerard Moreno)26
- Ayoze Perez (Thay: Gerard Moreno)46
- Kiko55
- Logan Costa (Thay: Eric Bailly)58
- Thierno Barry (Thay: Arnaut Danjuma)59
- Nicolas Pepe (Thay: Yeremi Pino)59
- Thierno Barry (Kiến tạo: Sergi Cardona)60
- (og) Jailson64
- Pape Gueye (Thay: Alejandro Baena)72
- Raul Albiol80
- Pape Gueye85
- (Pen) Daniel Parejo90+10'
- Daniel Parejo90+10'
- Nicolas Pepe90+11'
- Borja Iglesias12
- Oscar Mingueza31
- Ilaix Moriba52
- Fran Beltran (Thay: Ilaix Moriba)58
- Hugo Alvarez (Thay: Sergio Carreira)58
- Williot Swedberg (Thay: Javier Manquillo)70
- Iago Aspas (Thay: Alfon Gonzalez)70
- Anastasios Douvikas (Thay: Borja Iglesias)74
- Carl Starfelt (Kiến tạo: Oscar Mingueza)80
- Williot Swedberg88
- Hugo Alvarez90+8'
Thống kê trận đấu Villarreal vs Celta Vigo
Diễn biến Villarreal vs Celta Vigo
Số người tham dự hôm nay là 19651.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Trọng tài rút thẻ vàng cho Nicolas Pepe vì hành vi phi thể thao.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Villarreal: 45%, Celta Vigo: 55%.
G O O O O O A A L - Daniel Parejo ghi bàn bằng chân trái!
G O O O O A A A L Villarreal ghi bàn.
BỎ LỠ - Daniel Parejo thực hiện quả phạt đền, nhưng thủ môn đã cản phá được bóng và đưa bóng vào sân.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi quyết định và cho Villarreal hưởng quả phạt đền!
VAR - PHẠT! - Trọng tài đã dừng trận đấu. VAR đang kiểm tra, có khả năng Villarreal sẽ bị phạt đền.
PHẠT! - Hugo Alvarez kéo áo Thierno Barry và trọng tài cho hưởng quả đá phạt đền!
Thẻ vàng cho Hugo Alvarez.
Hugo Alvarez của Celta Vigo đã đi quá xa khi kéo Thierno Barry ngã
Villarreal bắt đầu phản công.
Cú sút của Fran Beltran bị chặn lại.
Oscar Mingueza của Celta Vigo thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.
Cú sút của Jonathan Bamba bị chặn lại.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Celta Vigo được hưởng quả phát bóng lên.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Villarreal: 44%, Celta Vigo: 56%.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Celta Vigo
Villarreal (4-4-2): Diego Conde (13), Kiko Femenía (17), Eric Bailly (4), Raúl Albiol (3), Sergi Cardona (23), Yeremy Pino (21), Santi Comesaña (14), Dani Parejo (10), Álex Baena (16), Gerard Moreno (7), Arnaut Danjuma (9)
Celta Vigo (3-4-3): Iván Villar (1), Javi Manquillo (22), Carl Starfelt (2), Jailson (16), Sergio Carreira (5), Ilaix Moriba (6), Damian Rodriguez (25), Óscar Mingueza (3), Alfonso Gonzales (12), Borja Iglesias (7), Jonathan Bamba (17)
Thay người | |||
46’ | Gerard Moreno Ayoze Pérez | 58’ | Sergio Carreira Hugo Álvarez |
58’ | Eric Bailly Logan Costa | 58’ | Ilaix Moriba Fran Beltrán |
59’ | Yeremi Pino Nicolas Pepe | 70’ | Alfon Gonzalez Iago Aspas |
72’ | Alejandro Baena Pape Gueye | 70’ | Javier Manquillo Williot Swedberg |
74’ | Borja Iglesias Anastasios Douvikas |
Cầu thủ dự bị | |||
Luiz Junior | Vicente Guaita | ||
Logan Costa | Marc Vidal | ||
Navarro Pau | Joseph Aidoo | ||
Arnau Sola | Hugo Sotelo | ||
Ramon Terrats | Pablo Duran | ||
Thierno Barry | Carlos Domínguez | ||
Nicolas Pepe | Hugo Álvarez | ||
Ayoze Pérez | Fran Beltrán | ||
Pape Gueye | Javi Rodríguez | ||
Ilias Akhomach | Iago Aspas | ||
Willy Kambwala | Anastasios Douvikas | ||
Williot Swedberg |
Tình hình lực lượng | |||
Juan Foyth Chấn thương đầu gối | Mihailo Ristić Chấn thương bắp chân | ||
Alfonso Pedraza Chấn thương mắt cá | Luca de la Torre Chấn thương mắt cá | ||
Denis Suárez Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại