Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả hạn chế trên khán đài do hạn chế về virus coronavirus.
- Yeremi Pino26
- Samuel Chukwueze (Kiến tạo: Arnaut Danjuma)76
- Daniel Raba90
- Jordi Alba26
- Gerard Pique44
- Frenkie de Jong48
- Frenkie de Jong50
- Memphis Depay88
- (Pen) Philippe Coutinho90+4'
Thống kê trận đấu Villarreal vs Barcelona
Diễn biến Villarreal vs Barcelona
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Villarreal: 50%, Barcelona: 50%.
Villarreal thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Villarreal thực hiện một quả phát bóng lên.
Philippe Coutinho bỏ lỡ một cơ hội rất tốt khi cú đá xe đạp chổng ngược của anh ấy không đi trúng mục tiêu!
Memphis Depay từ Barcelona đánh đầu cho đồng đội.
Ousmane Dembele thực hiện một quả tạt ...
Cầm bóng: Villarreal: 51%, Barcelona: 49%.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Philippe Coutinho từ Barcelona gặp Juan Foyth
Villarreal đang kiểm soát bóng.
G O O O A A A L - Philippe Coutinho từ Barcelona thực hiện cú sút xa từ chấm phạt đền bằng chân phải! Geronimo Rulli suýt từ chối cơ hội.
PENALTY - Juan Foyth từ Villarreal được hưởng một quả phạt đền vì vấp ngã Philippe Coutinho.
Kỹ năng tuyệt vời từ Philippe Coutinho khi anh lừa bóng qua đối thủ
Một cơ hội mở ra khi Frenkie de Jong từ Barcelona tìm thấy thành công một người đồng đội trong khu vực ...
Barcelona thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Juan Foyth phạm lỗi với Philippe Coutinho.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 6 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Thẻ vàng cho Daniel Raba.
Daniel Raba từ Villarreal phạm lỗi bằng cùi chỏ với Philippe Coutinho
Tỷ lệ cầm bóng: Villarreal: 50%, Barcelona: 50%.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Barcelona
Villarreal (4-4-2): Geronimo Rulli (13), Juan Foyth (8), Raul Albiol (3), Pau Torres (4), Alfonso Pedraza (24), Yeremi Pino (21), Etienne Capoue (6), Daniel Parejo (5), Moi Gomez (23), Manuel Trigueros (14), Arnaut Danjuma (15)
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Eric Garcia (24), Ronald Araujo (4), Gerard Pique (3), Jordi Alba (18), Frenkie de Jong (21), Sergio Busquets (5), Nico Gonzalez (28), Abdessamad Ezzalzouli (33), Memphis Depay (9), Pablo Gavira (30)
Thay người | |||
65’ | Yeremi Pino Samuel Chukwueze | 66’ | Abdessamad Ezzalzouli Ousmane Dembele |
65’ | Alfonso Pedraza Pervis Estupinan | 71’ | Jordi Alba Oscar Mingueza |
84’ | Manuel Trigueros Daniel Raba | 80’ | Nico Gonzalez Philippe Coutinho |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Asenjo | Neto | ||
Filip Joergensen | Arnau Tenas | ||
Mario Gaspar | Ricard Puig | ||
Paco Alcacer | Ousmane Dembele | ||
Vicente Iborra | Yusuf Demir | ||
Samuel Chukwueze | Philippe Coutinho | ||
Pervis Estupinan | Clement Lenglet | ||
Boulaye Dia | Oscar Mingueza | ||
Daniel Raba | Samuel Umtiti | ||
Alberto Moreno | Sergino Dest | ||
Ruben Pena | Ilias Akhomach | ||
Aissa Mandi | Luuk de Jong |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại