Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Barcelona đã giành được chiến thắng
- Juan Foyth (Kiến tạo: Alejandro Baena)26
- Alexander Soerloth (Kiến tạo: Alfonso Pedraza)40
- Juan Foyth45+6'
- Alejandro Baena (Kiến tạo: Alfonso Pedraza)50
- Ramon Terrats57
- Denis Suarez (Thay: Etienne Capoue)70
- Santi Comesana (Thay: Ramon Terrats)70
- Ilias Akhomach (Thay: Gerard Moreno)70
- Jose Luis Morales (Thay: Alejandro Baena)77
- Matteo Gabbia80
- Ben Brereton (Thay: Daniel Parejo)86
- Gavi (Kiến tạo: Lamine Yamal)12
- Frenkie de Jong15
- Lamine Yamal44
- Robert Lewandowski45+6'
- Eric Garcia (Thay: Andreas Christensen)46
- Ferran Torres (Thay: Oriol Romeu)63
- Ferran Torres68
- Robert Lewandowski71
- Ansu Fati (Thay: Lamine Yamal)76
- Eric Garcia82
- Fermin Lopez (Thay: Ilkay Gundogan)86
Thống kê trận đấu Villarreal vs Barcelona
Diễn biến Villarreal vs Barcelona
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Villarreal: 36%, Barcelona: 64%.
Juan Foyth giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Barcelona bắt đầu phản công.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Villarreal thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Marcos Alonso giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Juan Foyth giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Ansu Fati
Sự cản trở khi Gavi cắt đứt đường chạy của Santi Comesana. Một quả đá phạt được trao.
Kiểm soát bóng: Villarreal: 36%, Barcelona: 64%.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Ben Brereton sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sergi Roberto chuyền bóng bằng tay.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Ferran Torres thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Santi Comesana thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Juan Foyth giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Robert Lewandowski giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Matteo Gabbia
Đội hình xuất phát Villarreal vs Barcelona
Villarreal (4-4-2): Filip Jorgensen (13), Juan Foyth (8), Matteo Gabbia (2), Jorge Cuenca (5), Alfonso Pedraza (24), Ramon Terrats (20), Etienne Capoue (6), Dani Parejo (10), Alex Baena (16), Gerard Moreno (7), Alexander Sorloth (11)
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Sergi Roberto (20), Jules Kounde (23), Andreas Christensen (15), Marcos Alonso (17), Ilkay Gundogan (22), Oriol Romeu (18), Frenkie De Jong (21), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), Gavi (6)
Thay người | |||
70’ | Ramon Terrats Santi Comesana | 46’ | Andreas Christensen Eric Garcia |
70’ | Etienne Capoue Denis Suarez | 63’ | Oriol Romeu Ferran Torres |
77’ | Alejandro Baena Jose Luis Morales | 76’ | Lamine Yamal Ansu Fati |
86’ | Daniel Parejo Ben Brereton Diaz | 86’ | Ilkay Gundogan Fermin Lopez |
Cầu thủ dự bị | |||
Ben Brereton Diaz | Alejandro Balde | ||
Pepe Reina | Ander Astralaga | ||
Raul Albiol | Diego Kochen | ||
Kiko Femenia | Eric Garcia | ||
Aissa Mandi | Pau Cubarsi | ||
Adria Altimira Reynaldos | Marc Casado | ||
Santi Comesana | Ferran Torres | ||
Manu Trigueros | Abde Ezzalzouli | ||
Denis Suarez | Fermin Lopez | ||
Jose Luis Morales | Ansu Fati | ||
Yeremi Pino | |||
Ilias Akomach |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại