Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Yeremi Pino10
- Arnaut Danjuma (Kiến tạo: Diego Conde)18
- (og) Koke37
- Nicolas Pepe (Thay: Gerard Moreno)71
- Pape Gueye (Thay: Alejandro Baena)71
- Ilias Akhomach (Thay: Yeremi Pino)71
- Ayoze Perez (Thay: Arnaut Danjuma)79
- Ramon Terrats (Thay: Daniel Parejo)90
- Marcos Llorente (Kiến tạo: Antoine Griezmann)20
- Robin Le Normand40
- Pablo Barrios43
- Alexander Soerloth (Kiến tạo: Pablo Barrios)45+5'
- Angel Correa (Thay: Alexander Sorloth)46
- Jose Maria Gimenez (Thay: Axel Witsel)46
- Angel Correa (Thay: Alexander Soerloth)46
- Jose Gimenez (Thay: Axel Witsel)46
- Nahuel Molina (Thay: Reinildo)54
- Rodrigo De Paul (Thay: Koke)64
- Julian Alvarez (Thay: Antoine Griezmann)78
- Samuel Dias Lino81
- Diego Simeone90+4'
Thống kê trận đấu Villarreal vs Atletico
Diễn biến Villarreal vs Atletico
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Nicolas Pepe của Villarreal phạm lỗi với Cesar Azpilicueta
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Villarreal: 44%, Atletico Madrid: 56%.
Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Diego Simeone, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Diego Simeone, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Pape Gueye dùng tay chơi bóng.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Eric Bailly thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Ilias Akhomach của Villarreal bị việt vị.
Ayoze Perez giành chiến thắng trong thử thách trên không với Jose Gimenez
Trận đấu tiếp tục bằng một quả bóng rơi.
Daniel Parejo rời sân và được thay thế bởi Ramon Terrats trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Pape Gueye giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Villarreal: 45%, Atletico Madrid: 55%.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cesar Azpilicueta giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Villarreal bắt đầu phản công.
Sergi Cardona giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Villarreal vs Atletico
Villarreal (4-4-2): Diego Conde (13), Kiko Femenía (17), Raúl Albiol (3), Eric Bailly (4), Sergi Cardona (25), Yeremy Pino (21), Dani Parejo (10), Santi Comesaña (14), Álex Baena (16), Gerard Moreno (7), Arnaut Danjuma (9)
Atletico (3-5-2): Jan Oblak (13), César Azpilicueta (3), Axel Witsel (20), Robin Le Normand (24), Marcos Llorente (14), Pablo Barrios (8), Koke (6), Lino (12), Reinildo (23), Alexander Sørloth (9), Antoine Griezmann (7)
Thay người | |||
71’ | Alejandro Baena Pape Gueye | 46’ | Axel Witsel José María Giménez |
71’ | Yeremi Pino Ilias Akhomach | 46’ | Alexander Soerloth Ángel Correa |
71’ | Gerard Moreno Nicolas Pepe | 54’ | Reinildo Nahuel Molina |
79’ | Arnaut Danjuma Ayoze Pérez | 64’ | Koke Rodrigo De Paul |
90’ | Daniel Parejo Ramon Terrats | 78’ | Antoine Griezmann Julián Álvarez |
Cầu thủ dự bị | |||
Iker | Horațiu Moldovan | ||
Willy Kambwala | Antonio Gomis | ||
Navarro Pau | José María Giménez | ||
Arnau Sola | Nahuel Molina | ||
Pape Gueye | Ilias Kostis | ||
Ilias Akhomach | Rodrigo De Paul | ||
Nicolas Pepe | Javi Galán | ||
Ayoze Pérez | Rodrigo Riquelme | ||
Ramon Terrats | Arthur Vermeeren | ||
Ángel Correa | |||
Julián Álvarez | |||
Giuliano Simeone |
Tình hình lực lượng | |||
Juan Foyth Chấn thương đầu gối | Marcos Paulo Chấn thương dây chằng chéo | ||
Alfonso Pedraza Chấn thương mắt cá | |||
Denis Suárez Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại