Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Nicolas Jackson9
- Alberto Moreno36
- Etienne Capoue40
- Jorge Cuenca (Thay: Kiko Femenia)46
- Jorge Cuenca (Thay: Kiko)46
- Alejandro Baena (Thay: Samuel Chukwueze)66
- Giovani Lo Celso (Thay: Manuel Trigueros)66
- Alejandro Baena75
- Jorge Pascual (Thay: Alberto Moreno)85
- Johan Mojica (Thay: Aissa Mandi)85
- Jorge Pascual90+2'
- Angel Correa (Kiến tạo: Antoine Griezmann)18
- Angel Correa (Kiến tạo: Antoine Griezmann)56
- Pablo Barrios69
- Pablo Barrios69
- Axel Witsel70
- Angel Correa76
- Thomas Lemar (Thay: Sergio Reguilon)84
- Alvaro Morata (Thay: Angel Correa)85
- Antonio Gomis (Thay: Ivo Grbic)85
Thống kê trận đấu Villarreal vs Atletico
Diễn biến Villarreal vs Atletico
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Villarreal: 66%, Atletico Madrid: 34%.
Mario Hermoso giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Villarreal được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Villarreal.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atletico Madrid được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Atletico Madrid đang kiểm soát bóng.
Villarreal thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
CÂN BẰNG!!! Họ đã xoay sở để ghi bàn gỡ hòa vào phút cuối! Có thời gian cho một phim kinh dị muộn?
G O O O O O A A L - Jorge Pascual ghi bàn bằng chân phải!
Nicolas Jackson tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Villarreal bắt đầu phản công.
Pau Torres chiến thắng thử thách trên không trước Alvaro Morata
Yeremi Pino của Villarreal bị thổi phạt việt vị.
Giovani Lo Celso của Villarreal chuyền bóng thành công cho đồng đội trong vòng cấm.
Stefan Savic của Atletico Madrid chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Filip Joergensen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Villarreal vs Atletico
Villarreal (4-2-3-1): Filip Jorgensen (35), Kiko Femenia (2), Aissa Mandi (23), Pau Torres (4), Alberto Moreno (18), Dani Parejo (10), Etienne Capoue (6), Samuel Chukwueze (11), Manu Trigueros (14), Yeremi Pino (21), Nicolas Jackson (15)
Atletico (3-5-2): Ivo Grbic (1), Stefan Savic (15), Axel Witsel (20), Mario Hermoso (22), Nahuel Molina (16), Saul Niguez (17), Koke (6), Pablo Barrios Rivas (24), Sergio Reguilon (3), Antoine Griezmann (8), Angel Correa (10)
Thay người | |||
46’ | Kiko Jorge Cuenca | 84’ | Sergio Reguilon Thomas Lemar |
66’ | Manuel Trigueros Giovani Lo Celso | 85’ | Ivo Grbic Antonio Gomis Aleman |
66’ | Samuel Chukwueze Alex Baena | 85’ | Angel Correa Alvaro Morata |
85’ | Aissa Mandi Johan Mojica |
Cầu thủ dự bị | |||
Giovani Lo Celso | Antonio Gomis Aleman | ||
Johan Mojica | Matt Doherty | ||
Jorge Cuenca | Adrian Corral Alciturri | ||
Alex Baena | Thomas Lemar | ||
Carlo Adriano | Marcos Llorente | ||
Haissem Hassan | Alvaro Morata | ||
Jorge Pascual Medina | |||
Pepe Reina |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại