Villarreal với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Gerard Moreno (Kiến tạo: Daniel Parejo)18
- Boulaye Dia (Kiến tạo: Manuel Trigueros)27
- Boulaye Dia (Kiến tạo: Daniel Parejo)76
- Yeremi Pino (Kiến tạo: Boulaye Dia)79
- Gerard Moreno (Kiến tạo: Alfonso Pedraza)88
- Pere Pons (Kiến tạo: Joselu)44
- Mamadou Loum Ndiaye45+1'
- Javi Calleja45+1'
- Javi Lopez49
- Joselu65
Thống kê trận đấu Villarreal vs Alaves
Diễn biến Villarreal vs Alaves
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Villarreal: 63%, Deportivo Alaves: 37%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Alfonso Pedraza từ Villarreal gặp Edgar Mendez
Cầm bóng: Villarreal: 60%, Deportivo Alaves: 40%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Alfonso Pedraza từ Villarreal làm khách Martin Aguirregabiria
Daniel Parejo của Villarreal thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh trái.
Alberto Moreno cản phá tốt pha cản phá của Fernando Pacheco, người biến bóng sau quả phạt góc!
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alberto Moreno của Villarreal chỉ đạo bóng phía sau hàng phòng ngự, nhưng thủ môn đã đọc tốt lối chơi và đến để yêu cầu nó
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Thử thách nguy hiểm của Mamadou Loum Ndiaye từ Deportivo Alaves. Daniel Parejo vào cuối nhận được điều đó.
Edgar Mendez từ Deportivo Alaves đi hơi quá xa ở đó khi kéo Alberto Moreno xuống
Thử thách nguy hiểm của Antonio Moya từ Deportivo Alaves. Daniel Parejo vào cuối nhận được điều đó.
Edgar Mendez từ Deportivo Alaves đi hơi quá xa ở đó khi kéo Daniel Parejo xuống
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Cầm bóng: Villarreal: 58%, Deportivo Alaves: 42%.
Villarreal thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Deportivo Alaves đang kiểm soát bóng.
Etienne Capoue rời sân để Vicente Iborra vào thay chiến thuật.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Alaves
Villarreal (4-4-2): Geronimo Rulli (13), Juan Foyth (8), Raul Albiol (3), Pau Torres (4), Pervis Estupinan (12), Samuel Chukwueze (11), Etienne Capoue (6), Daniel Parejo (5), Manuel Trigueros (14), Gerard Moreno (7), Boulaye Dia (16)
Alaves (4-3-3): Fernando Pacheco (1), Martin Aguirregabiria (21), Victor Laguardia (5), Florian Lejeune (22), Javi Lopez (27), Tomas Pina (8), Mamadou Loum Ndiaye (6), Pere Pons (20), Mamadou Sylla (7), Joselu (9), Luis Rioja (11)
Thay người | |||
72’ | Samuel Chukwueze Yeremi Pino | 58’ | Mamadou Sylla Edgar Mendez |
72’ | Manuel Trigueros Alberto Moreno | 77’ | Javi Lopez Ruben Duarte |
73’ | Pervis Estupinan Alfonso Pedraza | 77’ | Tomas Pina Antonio Moya |
87’ | Boulaye Dia Moi Gomez | 84’ | Victor Laguardia Alberto Rodriguez |
89’ | Etienne Capoue Vicente Iborra | 84’ | Pere Pons Miguel de la Fuente |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Asenjo | Antonio Sivera | ||
Yeremi Pino | Alberto Rodriguez | ||
Mario Gaspar | Manu Garcia | ||
Serge Aurier | Facundo Pellistri | ||
Alberto Moreno | Miguel de la Fuente | ||
Alfonso Pedraza | Ruben Duarte | ||
Vicente Iborra | Antonio Moya | ||
Moi Gomez | John Guidetti | ||
Aissa Mandi | Edgar Mendez | ||
Daniel Raba | Alexandru Tirlea | ||
Iker Alvarez | |||
Nicolas Jackson |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại