Quả phát bóng lên cho Osnabruck tại Bremer Brücke.
Trực tiếp kết quả VfL Osnabrück vs Wehen Wiesbaden hôm nay 21-10-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 21/10
Kết thúc



![]() Hyun-Ju Lee (Kiến tạo: Thijmen Goppel) 9 | |
![]() Maxwell Gyamfi 11 | |
![]() Dave Gnaase 15 | |
![]() Martin Angha 37 | |
![]() Haralambos Makridis (Thay: Jannes Wulff) 46 | |
![]() Antonio Jonjic 66 | |
![]() Antonio Jonjic (Thay: John Iredale) 67 | |
![]() Kianz Froese (Thay: Nick Baetzner) 67 | |
![]() Henry Rorig 68 | |
![]() Noel Niemann 68 | |
![]() Henry Rorig (Thay: Maximilian Thalhammer) 68 | |
![]() Noel Niemann (Thay: Christian Conteh) 68 | |
![]() Robin Heusser 70 | |
![]() Lasse Guenther (Thay: Hyun-Ju Lee) 78 | |
![]() Sascha Mockenhaupt (Thay: Thijmen Goppel) 78 | |
![]() Lars Kehl (Thay: Maxwell Gyamfi) 78 | |
![]() John Verhoek (Thay: Dave Gnaase) 79 | |
![]() Henry Rorig 87 | |
![]() Bjarke Jacobsen (Thay: Gino Fechner) 90 |
Quả phát bóng lên cho Osnabruck tại Bremer Brücke.
Ném biên cho Osnabruck bên phần sân của Wiesbaden.
Ném biên ở Wiesbaden.
Osnabruck có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Wiesbaden không?
Osnabruck đá phạt.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Patrick Schwengers trao cho Wiesbaden một quả phát bóng lên.
Wiesbaden cần phải thận trọng. Osnabruck thực hiện quả ném biên tấn công.
Markus Kauczinski thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại Bremer Brücke với Bjarke Jacobsen thay cho Gino Fechner.
Wiesbaden được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Wiesbaden được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Wiesbaden được hưởng quả phát bóng lên.
Patrick Schwengers ra hiệu cho Wiesbaden hưởng một quả đá phạt trực tiếp.
Henry Rorig bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Patrick Schwengers trao cho Wiesbaden một quả phát bóng lên.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Osnabruck.
Quả phạt góc được trao cho Wiesbaden.
Patrick Schwengers ra hiệu cho Osnabruck được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
John Verhoek sẽ thay thế Dave Gnaase cho Osnabruck tại Bremer Brücke.
Markus Kauczinski (Wiesbaden) thực hiện lần thay người thứ tư, với Sascha Mockenhaupt thay cho Thijmen Goppel.
John Verhoek sẽ thay thế Dave Gnaase cho Osnabruck tại Bremer Brücke.
VfL Osnabrück (4-1-2-3): Lennart Grill (1), Dave Gnaase (26), Maxwell Gyamfi (4), Timo Beermann (33), Florian Kleinhansl (3), Maximilian Thalhammer (6), Michael Cuisance (27), Robert Tesche (8), Jannes Wulff (32), Erik Engelhardt (9), Christian Joe Conteh (17)
Wehen Wiesbaden (3-4-2-1): Florian Stritzel (16), Martin Angha (2), Marcus Mathisen (24), Aleksandar Vukotic (26), Thijmen Goppel (9), Amar Catic (34), Robin Heusser (7), Gino Fechner (6), Nick Batzner (8), Hyun-Ju Lee (20), John Iredale (33)
Thay người | |||
46’ | Jannes Wulff Charalambos Makridis | 67’ | John Iredale Antonio Jonjic |
68’ | Christian Conteh Noel Niemann | 67’ | Nick Baetzner Kianz Froese |
68’ | Maximilian Thalhammer Henry Rorig | 78’ | Hyun-Ju Lee Lasse Gunther |
78’ | Maxwell Gyamfi Lars Kehl | 78’ | Thijmen Goppel Sascha Mockenhaupt |
79’ | Dave Gnaase John Verhoek | 90’ | Gino Fechner Bjarke Jacobsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Charalambos Makridis | Lasse Gunther | ||
John Verhoek | Franko Kovacevic | ||
Kwasi Okyere Wriedt | Sascha Mockenhaupt | ||
Noel Niemann | Arthur Lyska | ||
Lars Kehl | Bjarke Jacobsen | ||
Lukas Kunze | Antonio Jonjic | ||
Niklas Wiemann | Kianz Froese | ||
Henry Rorig | Julius Kade | ||
Philipp Kuhn | Max Reinthaler |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 26 | 48 | H T B T T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | T B T H B |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H T H T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -3 | 33 | T B T T B |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |