Hôm nay tham dự là 10459.
![]() Gianluca Busio 2 | |
![]() Michael Cuisance 18 | |
![]() Tolgay Arslan 18 | |
![]() Ridgeciano Haps 28 | |
![]() (Pen) Gerard Deulofeu 35 | |
![]() Mattia Aramu (Thay: Michael Cuisance) 52 | |
![]() Antonio Junior Vacca (Thay: Gianluca Busio) 52 | |
![]() Sofian Kiyine (Thay: Tyronne Ebuehi) 57 | |
![]() David Okereke (Thay: Dennis Toerset Johnsen) 58 | |
![]() Thomas Henry 59 | |
![]() Pietro Ceccaroni 61 | |
![]() Iyenoma Udogie 62 | |
![]() Isaac Success (Thay: Gerard Deulofeu) 68 | |
![]() Lazar Samardzic (Thay: Tolgay Arslan) 68 | |
![]() Marvin Zeegelaar (Thay: Iyenoma Udogie) 72 | |
![]() Nani (Thay: Domen Crnigoj) 73 | |
![]() Ethan Ampadu 74 | |
![]() Nani 77 | |
![]() Mato Jajalo (Thay: Jean-Victor Makengo) 83 | |
![]() Brandon Soppy (Thay: Nahuel Molina) 83 | |
![]() Thomas Henry 86 | |
![]() Rodrigo Becao (Kiến tạo: Lazar Samardzic) 90+4' |
Thống kê trận đấu Venezia vs Udinese


Diễn biến Venezia vs Udinese
Rodrigo Becao từ Udinese là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Venezia: 54%, Udinese: 46%.
Quả phát bóng lên cho Udinese.
Mattia Aramu thực hiện quả phạt trực tiếp, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Pablo Mari từ Udinese phạm lỗi bằng cùi chỏ Thomas Henry
Venezia đang kiểm soát bóng.
Udinese đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút hấp dẫn của trận đấu!
Cầm bóng: Venezia: 54%, Udinese: 46%.
Lazar Samardzic thực hiện pha kiến tạo.

G O O O A A A L - Rodrigo Becao của Udinese đánh đầu ghi bàn!
Lazar Samardzic của Udinese thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.

G O O O A A A L - Rodrigo Becao từ Udinese đánh đầu đưa bóng vào lưới!

G O O O O A A A L Điểm Udinese.
Mato Jajalo của Udinese tung cú sút trong tình huống phạt góc từ cánh phải.
Antonio Junior Vacca dứt điểm nguy hiểm nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Mato Jajalo của Udinese cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương cản phá.
Lazar Samardzic của Udinese thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh phải.
Pietro Ceccaroni dứt điểm hiểm hóc nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Pablo Mari từ Udinese đi về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh ta bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Venezia vs Udinese
Venezia (4-3-3): Niki Maeenpaeae (1), Tyronne Ebuehi (22), Marco Modolo (13), Pietro Ceccaroni (32), Ridgeciano Haps (55), Domen Crnigoj (33), Ethan Ampadu (44), Gianluca Busio (27), Michael Cuisance (21), Thomas Henry (14), Dennis Toerset Johnsen (17)
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Pablo Mari (22), Nehuen Perez (2), Nahuel Molina (16), Tolgay Arslan (5), Walace (11), Jean-Victor Makengo (6), Iyenoma Udogie (13), Beto (9), Gerard Deulofeu (10)


Thay người | |||
52’ | Michael Cuisance Mattia Aramu | 68’ | Gerard Deulofeu Isaac Success |
52’ | Gianluca Busio Antonio Junior Vacca | 68’ | Tolgay Arslan Lazar Samardzic |
57’ | Tyronne Ebuehi Sofian Kiyine | 72’ | Iyenoma Udogie Marvin Zeegelaar |
58’ | Dennis Toerset Johnsen David Okereke | 83’ | Jean-Victor Makengo Mato Jajalo |
73’ | Domen Crnigoj Nani | 83’ | Nahuel Molina Brandon Soppy |
Cầu thủ dự bị | |||
Mattia Aramu | Marvin Zeegelaar | ||
David Okereke | Daniele Padelli | ||
Mattia Caldara | Manuel Gasparini | ||
Antonio Junior Vacca | Isaac Success | ||
Bruno Bertinato | Mato Jajalo | ||
Tanner Tessmann | Bram Nuytinck | ||
Jean Pierre Nsame | Ignacio Pussetto | ||
Luca Antonio Fiordilino | Lazar Samardzic | ||
Maximilian Ullmann | Filip Benkovic | ||
Nani | Ilija Nestorovski | ||
Sofian Kiyine | Brandon Soppy | ||
Michael Svoboda |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 14 | 51 | T H H T H |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | H T T T H |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại