Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Pedro Rodriguez (Kiến tạo: Adam Marusic) 3 | |
![]() Francesco Forte (Kiến tạo: Mattia Aramu) 30 | |
![]() Luiz Felipe 45 | |
![]() Francesco Acerbi (Kiến tạo: Danilo Cataldi) 48 | |
![]() Pedro Rodriguez 54 | |
![]() Domen Crnigoj 56 | |
![]() Toma Basic 64 | |
![]() Ethan Ampadu 74 | |
![]() Mattia Caldara 86 | |
![]() Tanner Tessmann 90+1' | |
![]() Luis Alberto (Kiến tạo: Sergej Milinkovic-Savic) 90+5' |
Thống kê trận đấu Venezia vs Lazio


Diễn biến Venezia vs Lazio
Tỷ lệ cầm bóng: Venezia: 47%, Lazio: 53%.
Sergej Milinkovic-Savic thực hiện pha kiến tạo để ghi bàn.

G O O O A A A L - Luis Alberto thực hiện cú vô-lê chân trái trong gang tấc. Một kết thúc tuyệt vời!
Sergej Milinkovic-Savic từ Lazio thực hiện một quả tạt tuyệt vời ...

G O O O A A A L - Luis Alberto vô lê chân trái đưa bóng đi chệch khung thành trong gang tấc.

G O O O A A A L - Luis Alberto thực hiện cú sút thẳng vào lưới bằng chân phải.
Lazio với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Quả phát bóng lên cho Lazio.
Sergio Romero băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Pedro Rodriguez từ Lazio vượt qua Pietro Ceccaroni
Pedro Rodriguez của Lazio bị phạt việt vị.
Venezia đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Venezia đang kiểm soát bóng.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

GỬI ĐI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Tanner Tessmann đã bị đuổi khỏi sân!
Thử thách liều lĩnh ở đó. Tanner Tessmann phạm lỗi thô bạo với Luis Alberto

GỬI ĐI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Tanner Tessmann đã bị đuổi khỏi sân!
Thử thách liều lĩnh ở đó. Tanner Tessmann phạm lỗi thô bạo với Luis Alberto
Một cơ hội đến với Pietro Ceccaroni từ Venezia nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Đội hình xuất phát Venezia vs Lazio
Venezia (4-3-2-1): Sergio Romero (88), Pasquale Mazzocchi (7), Mattia Caldara (31), Pietro Ceccaroni (32), Tyronne Ebuehi (22), Domen Crnigoj (33), Antonio Junior Vacca (5), Ethan Ampadu (44), Mattia Aramu (10), Sofian Kiyine (23), Francesco Forte (9)
Lazio (4-3-3): Thomas Strakosha (1), Adam Marusic (77), Luiz Felipe (3), Francesco Acerbi (33), Stefan Daniel Radu (26), Sergej Milinkovic-Savic (21), Danilo Cataldi (32), Toma Basic (88), Pedro Rodriguez (9), Felipe Anderson (7), Mattia Zaccagni (20)


Thay người | |||
55’ | Antonio Junior Vacca Gianluca Busio | 67’ | Danilo Cataldi Lucas Leiva |
55’ | Sofian Kiyine David Okereke | 74’ | Toma Basic Luis Alberto |
67’ | Domen Crnigoj Tanner Tessmann | 74’ | Stefan Daniel Radu Manuel Lazzari |
74’ | Ethan Ampadu Arnor Sigurdsson | 80’ | Felipe Anderson Andre Anderson |
74’ | Francesco Forte Dennis Toerset Johnsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Niki Maeenpaeae | Pepe Reina | ||
Michael Svoboda | Alessio Furlanetto | ||
Marco Modolo | Patric | ||
Cristian Molinaro | Lucas Leiva | ||
Ridgeciano Haps | Jean-Daniel Akpa-Akpro | ||
Tanner Tessmann | Luis Alberto | ||
Daan Heymans | Luka Romero | ||
Dor Peretz | Raul Moro | ||
Gianluca Busio | Andre Anderson | ||
Arnor Sigurdsson | Manuel Lazzari | ||
Dennis Toerset Johnsen | Vedat Muriqi | ||
David Okereke |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs Lazio
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Lazio
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 14 | 51 | T H H T H |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | H T T T H |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại