Inter với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
![]() Hakan Calhanoglu 34 | |
![]() Mattia Aramu 54 | |
![]() Paolo Zanetti 81 | |
![]() Ridgeciano Haps 90+6' | |
![]() (Pen) Lautaro Martinez 90+6' |
Thống kê trận đấu Venezia vs Inter Milan


Diễn biến Venezia vs Inter Milan
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Venezia: 44%, Inter: 56%.

G O O O A A A L - Lautaro Martinez của Inter thực hiện cú sút xa từ chấm phạt đền bằng chân phải! Sergio Romero đã chọn sai phía.

G O O O A A A L - Lautaro Martinez của Inter thực hiện cú sút xa từ chấm phạt đền bằng chân phải! Sergio Romero đã chọn sai phía.

Ridgeciano Haps sau khi xử lý bóng đã bị phạt thẻ vàng.
Ridgeciano Haps giao bóng bằng tay.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài chính đã đổi cách gọi và quyết định thổi phạt đền cho Inter!
Cầm bóng: Venezia: 44%, Inter: 56%.
VAR - PHẠT GÓC! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. VAR đang tiến hành kiểm tra, một tình huống phạt đền có thể xảy ra.
Lautaro Martinez có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn, nhưng không thể ghi bàn thắng do nỗ lực của anh ta bị chặn lại!
Sergio Romero đã cứu một bàn thua nào đó! Lautaro Martinez đã tìm thấy chính mình ở một vị trí tuyệt vời để ghi bàn nhưng Sergio Romero đã từ chối anh ta với một pha cứu thua tuyệt vời
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Matias Vecino từ Inter vượt qua hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...
Edin Dzeko bị phạt vì đẩy Pietro Ceccaroni.
Inter bắt đầu phản công.
Milan Skriniar giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Domen Crnigoj thực hiện một quả tạt ...
Edin Dzeko bị phạt vì đẩy Dennis Toerset Johnsen.
Denzel Dumfries giải tỏa áp lực nhờ một khoảng trống
Dennis Toerset Johnsen đặt một cây thánh giá ...
Venezia thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Đội hình xuất phát Venezia vs Inter Milan
Venezia (4-3-2-1): Sergio Romero (88), Pasquale Mazzocchi (7), Mattia Caldara (31), Pietro Ceccaroni (32), Ridgeciano Haps (55), Gianluca Busio (27), Antonio Junior Vacca (5), Ethan Ampadu (44), Mattia Aramu (10), Sofian Kiyine (23), David Okereke (77)
Inter Milan (3-5-2): Samir Handanovic (1), Milan Skriniar (37), Alessandro Bastoni (95), Federico Dimarco (32), Matteo Darmian (36), Nicolo Barella (23), Marcelo Brozovic (77), Hakan Calhanoglu (20), Ivan Perisic (14), Joaquin Correa (19), Edin Dzeko (9)


Thay người | |||
62’ | Pasquale Mazzocchi Dennis Toerset Johnsen | 57’ | Hakan Calhanoglu Matias Vecino |
71’ | Mattia Aramu Thomas Henry | 57’ | Joaquin Correa Lautaro Martinez |
71’ | Antonio Junior Vacca Tanner Tessmann | 71’ | Matteo Darmian Denzel Dumfries |
84’ | Ethan Ampadu Domen Crnigoj | 82’ | Nicolo Barella Roberto Gagliardini |
84’ | David Okereke Francesco Forte | 82’ | Ivan Perisic Danilo D'Ambrosio |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Henry | Alex Cordaz | ||
Luca Lezzerini | Ionut Andrei Radu | ||
Marco Modolo | Denzel Dumfries | ||
Michael Svoboda | Roberto Gagliardini | ||
Cristian Molinaro | Matias Vecino | ||
Domen Crnigoj | Lautaro Martinez | ||
Tanner Tessmann | Stefano Sensi | ||
Daan Heymans | Andrea Ranocchia | ||
Dor Peretz | Danilo D'Ambrosio | ||
Arnor Sigurdsson | Martin Satriano | ||
Dennis Toerset Johnsen | |||
Francesco Forte |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs Inter Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Inter Milan
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 14 | 51 | T H H T H |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | H T T T H |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại