Venezia là đội kiểm soát bóng nhiều hơn và nhờ đó giành chiến thắng.
- Francesco Zampano (Kiến tạo: Gaetano Oristanio)38
- Gaetano Oristanio (VAR check)61
- Marin Sverko67
- Domen Crnigoj (Thay: Magnus Kofod Andersen)70
- Jay Idzes82
- Christian Gytkjaer (Thay: Joel Pohjanpalo)84
- John Yeboah (Thay: Gaetano Oristanio)84
- Bjarki Steinn Bjarkason (Thay: Francesco Zampano)90
- Joel Schingtienne (Thay: Gianluca Busio)90
- Gianluca Lapadula (Thay: Alessandro Deiola)53
- Mattia Felici (Thay: Nadir Zortea)65
- Razvan Marin (Thay: Gianluca Gaetano)65
- Mattia Felici (Thay: Nadir Zortea)67
- Razvan Marin (Thay: Gianluca Gaetano)67
- Leonardo Pavoletti (Thay: Roberto Piccoli)72
- Mateusz Wieteska (Thay: Yerry Mina)72
- Mateusz Wieteska73
- Leonardo Pavoletti (Kiến tạo: Tommaso Augello)76
- Leonardo Pavoletti82
Thống kê trận đấu Venezia vs Cagliari
Diễn biến Venezia vs Cagliari
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Venezia: 32%, Cagliari: 68%.
Gabriele Zappa từ Cagliari tung cú sút chệch mục tiêu
Mikael Egill Ellertsson của Venezia chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tommaso Augello của Cagliari thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Cagliari đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Giorgio Altare của Venezia chặn được đường tạt bóng hướng vào vòng cấm.
Cagliari thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Venezia: 32%, Cagliari: 68%.
Cagliari thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Antoine Makoumbou từ Cagliari đã đi quá xa khi kéo Domen Crnigoj xuống
Leonardo Pavoletti của Cagliari bị phạt việt vị.
Cagliari đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Oooh... đó là một pha kiến tạo! Mattia Felici đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Filip Stankovic đã có một pha cứu thua quan trọng!
Nỗ lực tốt của Mattia Felici khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Cagliari thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jay Idzes giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Giorgio Altare giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Quả phát bóng lên cho Cagliari.
Đội hình xuất phát Venezia vs Cagliari
Venezia (3-4-2-1): Filip Stankovic (35), Giorgio Altare (15), Jay Idzes (4), Marin Sverko (33), Francesco Zampano (7), Hans Nicolussi Caviglia (14), Magnus Kofod Andersen (38), Mikael Egill Ellertsson (77), Gaetano Oristanio (11), Gianluca Busio (6), Joel Pohjanpalo (20)
Cagliari (3-5-1-1): Alen Sherri (71), Gabriele Zappa (28), Yerry Mina (26), Sebastiano Luperto (6), Nadir Zortea (19), Michel Adopo (8), Antoine Makoumbou (29), Alessandro Deiola (14), Tommaso Augello (3), Gianluca Gaetano (70), Roberto Piccoli (91)
Thay người | |||
70’ | Magnus Kofod Andersen Domen Crnigoj | 53’ | Alessandro Deiola Gianluca Lapadula |
84’ | Gaetano Oristanio John Yeboah | 65’ | Gianluca Gaetano Răzvan Marin |
84’ | Joel Pohjanpalo Chris Gytkjaer | 65’ | Nadir Zortea Mattia Felici |
90’ | Gianluca Busio Joel Schingtienne | 72’ | Yerry Mina Mateusz Wieteska |
90’ | Francesco Zampano Bjarki Bjarkason | 72’ | Roberto Piccoli Leonardo Pavoletti |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesse Joronen | Giuseppe Ciocci | ||
Matteo Grandi | Simone Scuffet | ||
Ridgeciano Haps | Mateusz Wieteska | ||
Joel Schingtienne | Jose Luis Palomino | ||
Antonio Candela | Adam Obert | ||
Franco Carboni | Matteo Prati | ||
John Yeboah | Jakub Jankto | ||
Domen Crnigoj | Paulo Azzi | ||
Saad El Haddad | Gianluca Lapadula | ||
Issa Doumbia | Leonardo Pavoletti | ||
Chris Gytkjaer | Kingstone Mutandwa | ||
Bjarki Bjarkason | Răzvan Marin | ||
Nicolas Viola | |||
Mattia Felici |
Tình hình lực lượng | |||
Michael Svoboda Chấn thương đầu gối | Zito Luvumbo Chấn thương mắt cá | ||
Alfred Duncan Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs Cagliari
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Cagliari
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại