AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
![]() Youssouph Badji (Kiến tạo: Eric Kahl) 31 | |
![]() German Onugkha (Kiến tạo: Christian Gammelgaard) 42 | |
![]() Thomas Gundelund 44 | |
![]() Tobias Moelgaard (Thay: Henrik Dalsgaard) 46 | |
![]() Nicolai Poulsen (Thay: Felix Beijmo) 46 | |
![]() Hamza Barry (Thay: Christian Gammelgaard) 59 | |
![]() Kristian Arnstad 61 | |
![]() Max Power (Thay: Mads Emil Madsen) 66 | |
![]() Kristian Kirkegaard 70 | |
![]() Tobias Bech (Thay: Youssouph Badji) 73 | |
![]() Anders K. Jacobsen (Thay: Dimitrios Emmanouilidis) 74 | |
![]() Marius Elvius (Thay: Lasse Floe) 74 |

Diễn biến Vejle Boldklub vs AGF
Phát bóng lên cho AGF.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 42%, AGF: 58%.
Stefan Velkov thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
AGF thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Lasse Floe rời sân để nhường chỗ cho Marius Elvius trong một sự thay đổi chiến thuật.
Dimitrios Emmanouilidis rời sân để nhường chỗ cho Anders K. Jacobsen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Kristian Arnstad bị phạt vì đẩy Kristian Kirkegaard.
Vejle Boldklub thực hiện ném biên ở phần sân nhà.
Youssouph Badji rời sân để nhường chỗ cho Tobias Bech trong một sự thay đổi chiến thuật.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Eric Kahl thành công chặn cú sút.
Cú sút của Dimitrios Emmanouilidis bị chặn lại.
Vejle Boldklub với một pha tấn công có thể nguy hiểm.
Vejle Boldklub bắt đầu một pha phản công.
Dimitrios Emmanouilidis thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Max Power thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Kristian Kirkegaard giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
AGF với một pha tấn công có thể nguy hiểm.

Kristian Kirkegaard nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.
Kristian Kirkegaard bị phạt vì đẩy Gift Links.
AGF thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 42%, AGF: 58%.
AGF thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
AGF với một pha tấn công có thể nguy hiểm.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
German Onugkha bị phạt vì đẩy Frederik Tingager.
Nỗ lực tốt của Patrick Mortensen khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Cú tạt bóng của Max Power từ AGF thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Hamza Barry để bóng chạm tay.
Damian van Bruggen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
AGF với một pha tấn công có thể nguy hiểm.
AGF đang kiểm soát bóng.
Một cầu thủ của AGF thực hiện cú ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
Mads Emil Madsen rời sân để nhường chỗ cho Max Power trong một sự thay đổi chiến thuật.
Igor Vekic bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 44%, AGF: 56%.
Phát bóng lên cho Vejle Boldklub.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
AGF thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Vejle Boldklub.
AGF với một pha tấn công có thể nguy hiểm.
AGF thực hiện ném biên ở phần sân nhà.
Vejle Boldklub đang kiểm soát bóng.

Kristian Arnstad kéo áo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Kristian Arnstad của AGF đi hơi xa khi kéo ngã Hamza Barry.
Hamza Barry giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
AGF thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Vejle Boldklub đang kiểm soát bóng.
Vejle Boldklub thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Vejle Boldklub thực hiện ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 43%, AGF: 57%.
Phát bóng lên cho AGF.
Vejle Boldklub với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Christian Gammelgaard bị chấn thương và được thay thế bởi Hamza Barry.
Eric Kahl bị phạt vì đẩy Kristian Kirkegaard.
Trận đấu được tiếp tục.
Christian Gammelgaard bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Christian Gammelgaard bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
AGF với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Frederik Tingager giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
AGF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Eric Kahl của AGF đã đi quá xa khi kéo ngã Lasse Floe.
Kristian Kirkegaard giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 43%, AGF: 57%.
AGF đang kiểm soát bóng.
AGF thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu được tiếp tục.
Frederik Tingager bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Stefan Velkov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Gift Links thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu tạm dừng khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
David Colina giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
AGF với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
AGF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
David Colina giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Vejle Boldklub đang kiểm soát bóng.
Gift Links đánh đầu về phía khung thành, nhưng Igor Vekic đã có mặt để bắt gọn bóng một cách thoải mái.
Igor Vekic từ Vejle Boldklub cắt được đường chuyền hướng về vòng cấm.
Kristian Arnstad thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
David Colina giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Igor Vekic từ Vejle Boldklub cắt được đường chuyền hướng về vòng cấm.
AGF với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 44%, AGF: 56%.
AGF thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Patrick Mortensen từ AGF cắt được đường chuyền hướng về vòng cấm.
Christian Gammelgaard thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Gift Links chặn thành công cú sút.
Cú sút của German Onugkha bị chặn lại.
Vejle Boldklub với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Vejle Boldklub thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
David Colina thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
AGF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
AGF đang kiểm soát bóng.
AGF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Vejle Boldklub đang kiểm soát bóng.
Felix Beijmo rời sân để nhường chỗ cho Nicolai Poulsen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Henrik Dalsgaard rời sân để nhường chỗ cho Tobias Moelgaard trong một sự thay đổi chiến thuật.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Vejle Boldklub đã là đội chơi tốt hơn trong hiệp này.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 48%, AGF: 52%.
Damian van Bruggen từ Vejle Boldklub cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Henrik Dalsgaard giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Quả phát bóng lên cho Vejle Boldklub.
Christian Gammelgaard chặn thành công cú sút.
Cú sút của Gift Links bị chặn lại.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Một cầu thủ từ AGF thực hiện cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 50%, AGF: 50%.
Jesper Hansen thực hiện không tốt dẫn đến bàn thắng cho đối thủ.

V À A A O O O - Thomas Gundelund từ Vejle Boldklub ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Vejle Boldklub có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Vejle Boldklub bắt đầu một đợt phản công.
David Colina thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
German Onugkha đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Với bàn thắng đó, Vejle Boldklub đã gỡ hòa. Trận đấu tiếp tục!
Christian Gammelgaard đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - German Onugkha từ Vejle Boldklub đánh đầu ghi bàn!
Christian Gammelgaard tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Christian Gammelgaard từ Vejle Boldklub thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Jesper Hansen từ AGF chặn được cú tạt bóng hướng về khu vực cấm địa.
Vejle Boldklub có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Vejle Boldklub.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mikael Anderson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Vejle Boldklub đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Vejle Boldklub.
Cơ hội đến với Felix Beijmo từ AGF nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Cú tạt bóng của Eric Kahl từ AGF thành công tìm thấy đồng đội trong khu vực cấm địa.
AGF có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 49%, AGF: 51%.
Quả phát bóng lên cho Vejle Boldklub.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho AGF.
Christian Gammelgaard từ Vejle Boldklub thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Gift Links giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Vejle Boldklub có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Mikael Anderson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Damian van Bruggen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
AGF có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
AGF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Vejle Boldklub đang kiểm soát bóng.
Gift Links sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Igor Vekic đã kiểm soát được tình hình.
AGF có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Một cầu thủ từ AGF thực hiện cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Kristian Arnstad giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 48%, AGF: 52%.
Một cầu thủ từ AGF thực hiện cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Quả phát bóng lên cho AGF.
Christian Gammelgaard thực hiện cú sút trực tiếp từ quả đá phạt, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Kristian Arnstad từ AGF phạm lỗi với Lundrim Hetemi.
Vejle Boldklub đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mads Emil Madsen đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!
AGF đã ghi được bàn thắng quan trọng đầu tiên. Liệu họ có thể tiếp tục phát huy?
Eric Kahl đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Youssouph Badji từ AGF đánh đầu ghi bàn!
Eric Kahl tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Đường chuyền của Eric Kahl từ AGF đã tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi David Colina từ Vejle Boldklub phạm lỗi với Mikael Anderson.
Henrik Dalsgaard giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Henrik Dalsgaard từ AGF phạm lỗi với German Onugkha.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 49%, AGF: 51%.
AGF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
AGF đang có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
AGF đang kiểm soát bóng.
AGF thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Igor Vekic bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Pha vào bóng nguy hiểm của Thomas Gundelund từ Vejle Boldklub. Gift Links là người bị phạm lỗi.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
AGF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Dimitrios Emmanouilidis lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Jesper Hansen bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Mikael Anderson chặn cú sút thành công.
Dimitrios Emmanouilidis có cú dứt điểm nhưng cú sút của anh bị phá ra khỏi vạch vôi!
Stefan Velkov tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Lundrim Hetemi từ Vejle Boldklub thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Mads Emil Madsen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Vejle Boldklub đang có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Vejle Boldklub thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Vejle Boldklub đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 49%, AGF: 51%.
Felix Beijmo tạt bóng từ quả phạt góc bên trái, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu tạm dừng khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Lasse Floe giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
AGF đang có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
AGF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Dimitrios Emmanouilidis sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Jesper Hansen đã kiểm soát được.
Vejle Boldklub đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Phát bóng lên cho AGF.
Felix Beijmo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Vejle Boldklub đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Vejle Boldklub bắt đầu một pha phản công.
Lasse Floe giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 52%, AGF: 48%.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Vejle Boldklub thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kristian Arnstad sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Igor Vekic đã kiểm soát được.
Cú sút của Mads Emil Madsen bị chặn lại.
AGF đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
AGF đang kiểm soát bóng.
AGF thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Patrick Mortensen thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Vejle Boldklub thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Vejle Boldklub đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Vejle Boldklub.
Cơ hội đến với Patrick Mortensen từ AGF nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Mads Emil Madsen từ AGF thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Christian Gammelgaard thành công chặn cú sút.
Cú sút của Mads Emil Madsen bị chặn lại.
AGF đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Một cầu thủ từ AGF thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Kristian Kirkegaard thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 58%, AGF: 42%.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
AGF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Igor Vekic bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
AGF đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
AGF đang kiểm soát bóng.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - không trao phạt đền cho Vejle Boldklub!
VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho Vejle Boldklub.
Lasse Floe bị phạt vì đẩy Gift Links.
Mikael Anderson thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Vejle Boldklub đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
David Colina thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
AGF đang kiểm soát bóng.
German Onugkha đánh đầu về phía khung thành, nhưng Jesper Hansen đã dễ dàng cản phá.
Quả tạt của Thomas Gundelund từ Vejle Boldklub thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Vejle Boldklub thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Henrik Dalsgaard từ AGF chặn được quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Vejle Boldklub đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Lundrim Hetemi thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 74%, AGF: 26%.
Nỗ lực tốt của German Onugkha khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Christian Gammelgaard tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Vejle Boldklub đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Gift Links từ AGF phạm lỗi với Lasse Floe.
Vejle Boldklub đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho Vejle Boldklub.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jesper Hansen bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Gift Links giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Vejle Boldklub với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Kristian Kirkegaard từ Vejle Boldklub đánh đầu, nhưng đó là một nỗ lực tệ hại không gần khung thành.
Vejle Boldklub thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Vejle Boldklub đang kiểm soát bóng.
Lundrim Hetemi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 35%, AGF: 65%.
Quả phát bóng lên cho AGF.
Jesper Hansen từ AGF cắt được đường chuyền hướng về vòng cấm.
Lundrim Hetemi thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Eric Kahl giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Vejle Boldklub với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Lasse Floe thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Felix Beijmo thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Vejle Boldklub với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Vejle Boldklub thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
AGF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
AGF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cú sút của Felix Beijmo bị chặn lại.
Nỗ lực tốt của Henrik Dalsgaard khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Gift Links từ AGF thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
David Colina giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
AGF với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Pha vào bóng nguy hiểm của Lundrim Hetemi từ Vejle Boldklub. Patrick Mortensen là người bị phạm lỗi.
Mặt sân hôm nay trong tình trạng tốt, cho phép lối chơi kỹ thuật hơn.
Trời hiện tại đang có mây.
Vejle Boldklub giao bóng, và trận đấu chính thức bắt đầu.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Thống kê trận đấu Vejle Boldklub vs AGF


Đội hình xuất phát Vejle Boldklub vs AGF
Vejle Boldklub (4-3-3): Igor Vekić (1), Lasse Flo (23), Stefan Velkov (13), Damian Van Bruggen (14), David Colina (38), Thomas Gundelund (2), Lundrim Hetemi (34), Kristian Kirkegaard (10), Christian Gammelgaard (37), German Onugha (45), Dimitrios Emmanouilidis (17)
AGF (3-5-2): Jesper Hansen (1), Henrik Dalsgaard (3), Frederik Tingager (5), Eric Kahl (19), Felix Beijmo (2), Mikael Anderson (8), Kristian Arnstad (10), Mads Emil Madsen (7), Gift Links (11), Youssouph Badji (15), Patrick Mortensen (9)


Thay người | |||
59’ | Christian Gammelgaard Hamza Barry | 46’ | Felix Beijmo Nicolai Poulsen |
74’ | Dimitrios Emmanouilidis Anders Jacobsen | 46’ | Henrik Dalsgaard Tobias Molgaard |
74’ | Lasse Floe Marius Elvius | 66’ | Mads Emil Madsen Max Power |
73’ | Youssouph Badji Tobias Bech |
Cầu thủ dự bị | |||
Tobias Jakobsen | Leopold Wahlstedt | ||
Hamza Barry | Max Power | ||
Yeni N'Gbakoto | Tobias Bach | ||
Musa Juwara | Frederik Brandhof | ||
Anders Jacobsen | Mathias Dahl Sauer | ||
Luka Hujber | Jonas Jensen-Abbew | ||
Richard Jensen | Nicolai Poulsen | ||
Marius Elvius | Tobias Molgaard | ||
Sander Ravn | Tobias Bech |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vejle Boldklub
Thành tích gần đây AGF
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 14 | 45 | T T B T T |
2 | ![]() | 22 | 11 | 9 | 2 | 15 | 42 | T T T H H |
3 | ![]() | 22 | 9 | 9 | 4 | 19 | 36 | H T T H H |
4 | ![]() | 22 | 10 | 6 | 6 | 4 | 36 | B T T B T |
5 | ![]() | 22 | 9 | 8 | 5 | 12 | 35 | T B H H T |
6 | ![]() | 22 | 9 | 8 | 5 | 10 | 35 | H B T T B |
7 | ![]() | 22 | 8 | 8 | 6 | 9 | 32 | T T H H B |
8 | ![]() | 22 | 6 | 8 | 8 | -2 | 26 | B B B T H |
9 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -19 | 21 | B B B H B |
10 | ![]() | 22 | 4 | 5 | 13 | -24 | 17 | T B B B H |
11 | ![]() | 22 | 2 | 10 | 10 | -12 | 16 | B B H H T |
12 | ![]() | 22 | 3 | 4 | 15 | -26 | 13 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại