Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Espanyol chỉ có thể ghi bàn thắng
- Oscar Trejo40
- (Pen) Raul de Tomas42
- Andoni Iraola58
- Sergio Camello (Thay: Raul de Tomas)67
- Alejandro Catena70
- Unai Lopez (Thay: Pathe Ciss)73
- Radamel Falcao (Thay: Oscar Trejo)73
- Andres Martin (Thay: Alvaro Garcia)87
- Jose Pozo (Thay: Isi Palazon)87
- Luis Garcia20
- Sergi Darder23
- Leandro Cabrera39
- Nico Ribaudo59
- Keidi Bare (Thay: Fernando Calero)67
- Cesar Montes (Thay: Sergi Gomez)76
- Oscar Gil85
- Vinicius de Souza Costa (Thay: Nico Ribaudo)88
- Edu Exposito (Thay: Sergi Darder)88
Thống kê trận đấu Vallecano vs Espanyol
Diễn biến Vallecano vs Espanyol
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 64%, Espanyol: 36%.
Trận đấu tiếp tục với một quả thả bóng.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Bàn tay an toàn từ Fernando Pacheco khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Cesar Montes giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Cesar Montes của Espanyol chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Francisco Garcia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Joselu của Espanyol bị phạt việt vị.
Unai Lopez bị phạt vì đẩy Edu Exposito.
Cesar Montes thắng Sergio Camello trong thử thách trên không
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Espanyol thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cesar Montes của Espanyol chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Vallecano vs Espanyol
Vallecano (4-4-2): Stole Dimitrievski (1), Ivan Balliu (20), Florian Lejeune (19), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (3), Isi Palazon (7), Santi Comesana (6), Pathe Ciss (21), Alvaro Garcia (18), Oscar Trejo (8), Raul De Tomas (25)
Espanyol (4-2-3-1): Fernando Pacheco (13), Oscar Gil (2), Sergi Gomez (24), Leandro Cabrera (4), Brian Olivan (14), Fernando Calero (5), Sergi Darder (10), Javi Puado (7), Nico (21), Denis Suarez (6), Joselu (9)
Thay người | |||
67’ | Raul de Tomas Sergio Camello | 67’ | Fernando Calero Keidi Bare |
73’ | Pathe Ciss Unai Lopez | 76’ | Sergi Gomez Cesar Montes |
73’ | Oscar Trejo Falcao | 88’ | Nico Ribaudo Vinicius de Souza Costa |
87’ | Alvaro Garcia Andres Martín | 88’ | Sergi Darder Edu Exposito |
87’ | Isi Palazon Jose Pozo |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Lopez | Cesar Montes | ||
Mario Hernandez | Joan Garcia Pons | ||
Pep Chavarria | Alvaro Fernandez | ||
Esteban Saveljich | Adria Pedrosa | ||
Salvi Sanchez | Ronael Pierre-Gabriel | ||
Unai Lopez | Aleix Vidal | ||
Diego Mendez | Keidi Bare | ||
Falcao | Vinicius de Souza Costa | ||
Andres Martín | Jose Carlos Lazo | ||
Jose Pozo | Edu Exposito | ||
Abdul Mumin | Dani Gomez | ||
Sergio Camello | Luca Koleosho |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại