Rayo Vallecano với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Shon Weissman (Thay: Robert Kenedy)28
- Shon Weissman (Thay: Kenedy)28
- Monchu32
- Sergi Guardiola45+4'
- Oscar Plano (Thay: Sergi Guardiola)46
- Alvaro Aguado (Thay: Monchu)61
- Mickael Malsa (Thay: Ivan Sanchez)61
- Jawad El Yamiq (Thay: Kike Perez)83
- (Pen) Isi Palazon33
- Oscar Trejo (Thay: Unai Lopez)59
- Isi Palazon (Kiến tạo: Alvaro Garcia)65
- Sergio Camello75
- Radamel Falcao (Thay: Sergio Camello)75
- Pathe Ciss (Thay: Santi Comesana)76
- Isi Palazon80
- Abdul Mumin (Thay: Oscar Valentin)90
Thống kê trận đấu Valladolid vs Vallecano
Diễn biến Valladolid vs Vallecano
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Valladolid: 46%, Rayo Vallecano: 54%.
Real Valladolid được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Radamel Falcao của Rayo Vallecano thực hiện quả đá phạt góc ngắn từ cánh trái.
Ivan Fresneda của Real Valladolid chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Tay an toàn từ Stole Dimitrievski khi anh ta lao ra và nhận bóng
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trò chơi được khởi động lại.
Oscar Valentin bị thương và được thay thế bởi Abdul Mumin.
Oscar Valentin bị thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Oscar Valentin của Rayo Vallecano vấp ngã Shon Weissman
Javi Sanchez chiến thắng thử thách trên không trước Radamel Falcao
Jawad El Yamiq bị phạt vì đẩy Alejandro Catena.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Oscar Plano chiến thắng thử thách trên không trước Isi Palazon
Oscar Plano nỗ lực rất tốt khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Real Valladolid được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Real Valladolid: 46%, Rayo Vallecano: 54%.
Ivan Balliu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Đội hình xuất phát Valladolid vs Vallecano
Valladolid (4-3-3): Jordi Masip (1), Ivan Fresneda Corraliza (27), Joaquin Fernandez (24), Javi Sanchez (5), Lucas Oliveira Rosa (39), Ivan Sanchez (21), Monchu (8), Kike Perez (4), Gonzalo Plata (11), Sergi Guardiola (16), Robert Kenedy (19)
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (1), Ivan Balliu (20), Florian Lejeune (19), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (3), Santi Comesana (6), Óscar Valentín (23), Isi Palazon (7), Unai Lopez (17), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (34)
Thay người | |||
28’ | Kenedy Shon Weissman | 59’ | Unai Lopez Oscar Trejo |
46’ | Sergi Guardiola Oscar Plano | 75’ | Sergio Camello Falcao |
61’ | Ivan Sanchez Mickael Malsa | 76’ | Santi Comesana Pathe Ciss |
61’ | Monchu Alvaro Aguado | 90’ | Oscar Valentin Abdul Mumin |
83’ | Kike Perez Jawad El Yamiq |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Asenjo | Diego Lopez | ||
Luis Perez | Mario Hernandez | ||
Zouhair Feddal | Pep Chavarria | ||
Lucas Olaza | Abdul Mumin | ||
David Torres Ortiz | Bebe | ||
Mickael Malsa | Randy Nteka | ||
Shon Weissman | Salvi Sanchez | ||
Juan Jose Narvaez | Pathe Ciss | ||
Oscar Plano | Oscar Trejo | ||
Jawad El Yamiq | Falcao | ||
Alvaro Aguado | Andres Martín | ||
Roque Mesa | Jose Pozo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valladolid vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valladolid
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại