Sevilla với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Kike Perez45+4'
- David Torres47
- Ivan Sanchez (Thay: Kike Perez)59
- Oscar Plano (Thay: Kenedy)59
- Sergio Leon (Thay: Monchu)71
- Babatunde Akinsola (Thay: Cyle Larin)80
- Roque Mesa (Thay: David Torres)80
- Ivan Fresneda (Thay: David Torres)81
- Rafa Mir (Kiến tạo: Gonzalo Montiel)50
- Alex Telles64
- Nemanja Gudelj (Thay: Ivan Rakitic)67
- Marcos Acuna (Thay: Alex Telles)67
- Fernando (Thay: Pape Gueye)76
- Alejandro Gomez (Kiến tạo: Nemanja Gudelj)78
- Jesus Navas (Thay: Gonzalo Montiel)81
- Jesus Corona (Thay: Oliver Torres)81
- Jesus Corona (Kiến tạo: Fernando)90+4'
Thống kê trận đấu Valladolid vs Sevilla
Diễn biến Valladolid vs Sevilla
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Valladolid: 55%, Sevilla: 45%.
Marcos Acuna thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sergio Escudero thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alejandro Gomez thực hiện đường chuyền quan trọng mang về bàn thắng!
Fernando đã kiến tạo thành bàn.
G O O O A A A L - Jesus Corona ghi bàn bằng chân phải!
Fernando kiến tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Alejandro Gomez của Sevilla chuyền ngang thành công cho đồng đội trong vòng cấm.
Alejandro Gomez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Sevilla được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Real Valladolid.
Roque Mesa sút từ ngoài vòng cấm nhưng Marko Dmitrovic đã khống chế được
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Real Valladolid.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Alejandro Gomez thực hiện đường chuyền, nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ đi trúng đích.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Valladolid vs Sevilla
Valladolid (4-3-3): Jordi Masip (1), Lucas Oliveira Rosa (39), David Torres Ortiz (32), Javi Sanchez (5), Sergio Escudero (18), Monchu (8), Martin Hongla (20), Kike Perez (4), Gonzalo Plata (11), Cyle Larin (25), Robert Kenedy (19)
Sevilla (4-2-3-1): Marko Dmitrovic (1), Gonzalo Montiel (2), Loic Bade (22), Karim Rekik (4), Alex Telles (3), Pape Alassane Gueye (18), Ivan Rakitic (10), Erik Lamela (17), Oliver Torres (21), Papu (24), Rafa Mir (12)
Thay người | |||
59’ | Kike Perez Ivan Sanchez | 67’ | Alex Telles Marcos Acuna |
59’ | Kenedy Oscar Plano | 67’ | Ivan Rakitic Nemanja Gudelj |
71’ | Monchu Sergio Leon | 76’ | Pape Gueye Fernando |
80’ | David Torres Roque Mesa | 81’ | Gonzalo Montiel Jesus Navas |
81’ | Oliver Torres Tecatito |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Asenjo | Bono | ||
Lucas Olaza | Marius Herzig | ||
Ivan Fresneda Corraliza | Jesus Navas | ||
Alvaro Aguado | Marcos Acuna | ||
Roque Mesa | Nemanja Gudelj | ||
Ivan Sanchez | Tecatito | ||
Sergio Leon | Fernando | ||
Oscar Plano | Bryan Gil | ||
Manuel Pozo Guerrero | Youssef En-Nesyri | ||
Babatunde Akinsola |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valladolid vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valladolid
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại