Roger Brugue rời sân và được thay thế bởi Alex Valle.
- César De La Hoz26
- Cesar de la Hoz26
- Stanko Juric (Thay: Cesar de la Hoz)46
- Ivan Sanchez (Thay: Israel Salazar)46
- Stipe Biuk (Thay: Alvaro Negredo)64
- Kenedy (Thay: Monchu)78
- Angel Algobia39
- Robert Ibanez42
- Ivan Romero (Thay: Robert Ibanez)72
- Edgar Alcaniz (Thay: Sergio Lozano)80
- Oriol Rey (Thay: Angel Algobia)80
- Alejandro Cantero (Thay: Fabricio)89
- Alex Valle (Thay: Roger Brugue)89
Thống kê trận đấu Valladolid vs Levante
Diễn biến Valladolid vs Levante
Fabricio rời sân và được thay thế bởi Alejandro Cantero.
Angel Algobia rời sân và được thay thế bởi Oriol Rey.
Sergio Lozano rời sân và được thay thế bởi Edgar Alcaniz.
Monchu rời sân và được thay thế bởi Kenedy.
Robert Ibanez rời sân và được thay thế bởi Ivan Romero.
Alvaro Negredo rời sân và được thay thế bởi Stipe Biuk.
Israel Salazar rời sân và được thay thế bởi Ivan Sanchez.
Israel Salazar sắp ra sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Cesar de la Hoz rời sân và được thay thế bởi Stanko Juric.
Hiệp hai đang được tiến hành.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
Robert Ibanez nhận thẻ vàng.
Thẻ vàng dành cho Angel Algobia.
Thẻ vàng dành cho Cesar de la Hoz.
César De La Hoz của Valladolid đã được đặt ở Valladolid.
Ở Valladolid, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Levante.
Levante đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Fabrício Do Rosario đi chệch khung thành.
Valladolid ném biên.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà Valladolid.
Đội hình xuất phát Valladolid vs Levante
Valladolid (4-3-3): Jordi Masip (1), Luis Perez (2), Cesar Tarrega (34), Flavien-Enzo Boyomo (6), Lucas Rosa (22), Victor Meseguer (4), César de la Hoz (16), Monchu (8), Israel Salazar (38), Álvaro Negredo (21), Mamadou Sylla (7)
Levante (4-4-2): Andres Fernandez (13), Andres Garcia (30), Nikola Maraš (14), Adri (4), Alex Munoz (3), Robert Ibanez (19), Pablo Martinez (10), Angel Algobia (23), Brugue (7), Fabricio (12), Sergio Lozano (21)
Thay người | |||
46’ | Cesar de la Hoz Stanko Juric | 72’ | Robert Ibanez Ivan Romero de Avila Araque |
46’ | Israel Salazar Ivan Sanchez | 80’ | Angel Algobia Oriol Rey |
64’ | Alvaro Negredo Stipe Biuk | 80’ | Sergio Lozano Edgar Alcaniz |
78’ | Monchu Robert Kenedy | 89’ | Fabricio Alejandro Cantero |
89’ | Roger Brugue Alex Valle |
Cầu thủ dự bị | |||
Raul Moro | Alejandro Cantero | ||
Oliveira | Joan Femenias | ||
Stipe Biuk | Ander Capa | ||
Sergio Escudero | Alex Valle | ||
Stanko Juric | Alex Blesa | ||
Robert Kenedy | Ivan Romero de Avila Araque | ||
Marcos De Sousa | Oriol Rey | ||
André Ferreira | Mohamed Bouldini | ||
Arnau Rafus | Edgar Alcaniz | ||
David Torres | Xavi Grande | ||
Javi Sanchez | Carlos Espi | ||
Ivan Sanchez | Jorge Cabello |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valladolid
Thành tích gần đây Levante
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại